wracać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wracać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wracać trong Tiếng Ba Lan.
Từ wracać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là về, trở lại, trở về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wracać
vềverb Nikt nie wraca do domu, póki wszystkich nie przesłuchamy. Không ai được về nhà cho tới khi ta có câu chuyện của tất cả mọi người. |
trở lạiverb Do jej życia zaczął wracać pokój, a nawet radość. Sự bình an, ngay cả niềm vui, bắt đầu trở lại với cuộc sống của bà. |
trở vềverb Leonides martwiła się, ponieważ nie mieli gdzie wracać. Leonides đã lo lắng vì họ sẽ không có nhà để trở về. |
Xem thêm ví dụ
W jakim sensie Bóg sprawia, że człowiek „wraca do prochu”? Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào? |
Wracamy do domu Trên đường về nhà |
Był wieczór i wraz ze kolegą mieli już wracać do swojego mieszkania. Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ. |
Skończmy robotę i będziemy wracać. Làm xong việc là tôi nghỉ. |
Kolejne trzy zimy spędzał intensywnie komponując w Dreźnie w Niemczech, latem wracając do rodzinnej posiadłości Iwanowka. Suốt 3 năm sau, ông nghỉ đông và tiếp tục sáng tác tại Dresden, Đức; và trở lại tư trang tại Ivanovka mỗi mùa hè. |
Gdy wychodziłyśmy ze sklepu, spotkałyśmy przesympatycznego młodego mężczyznę, który wracał z pracy na rowerze. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
Zaraz wracam. Chờ tao một phút. |
Zaraz wracam. Tôi đi lấy ly cuối đây. |
Jak powinniśmy traktować winowajców, którzy okazali skruchę i wracają do zboru? Chúng ta nên có quan điểm nào về người phạm tội đã ăn năn và được nhận lại vào hội thánh? |
* Wracaj Charlie * Vậy thư giãn đi Charlie. |
Wraca na mównicę. Ông ta đã quạy lại bục. |
Nie chcę tam wracać. Không, tôi không trở lại đó đâu. |
Wracaj do domu raz na jakiś czas, dobrze? Con thỉnh thoảng phải về thăm nhà đấy, nhớ chưa? |
Nie będziemy wracać do Czarnego Zamku. Chúng ta sẽ không quay về Hắc Thành. |
Marzec 1888 - Wracałem z podróży do pacjenta ( bo nie powrócił do cywilnego praktyce ), gdy moja droga prowadziła mnie poprzez Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
Zatem możesz wracać na swoją farmę. Ông có thể quay về nông trại của mình. |
Więc wracaj do sądu i odbierz następną. Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi. |
Wracając do infrastruktury, współpracujemy z bostońską firmą Geosyntec. Về cơ sở hạ tầng, chúng tôi đang làm việc với một công ty bên ngoài Boston được gọi là Geosyntec. |
Tak, wracajmy do domu. Vâng, về nhà thôi. |
Salome natychmiast wraca do Heroda i żąda: „Chcę, żebyś mi zaraz dał na półmisku głowę Jana Chrzciciela” (Marka 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
To pozwól, że teraz ja coś ci powiem.Możesz zabierać swoją dupę na dół i wracać do tej dziury, w której się ukrywałeś Cậu vác xác của cậu trở về cái hang mà cậu trốn mấy tháng nay đi |
Wracamy po trawę? Nằm yên đó đi nhóc. |
Wracamy do lekcji, jaką dało nam jitney. Và điều này đưa ta trở lại với bài học về xe jitney. |
Wracasz do domu. Anh sẽ về nhà, Ethan. Mmm. |
Dzieci szlochają i żony płaczą, ponieważ ojcowie i małżonkowie ciągle wracają do tematów bez znaczenia, a powodujących małe spięcia. Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wracać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.