wpływać na coś trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wpływać na coś trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wpływać na coś trong Tiếng Ba Lan.

Từ wpływać na coś trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đổi, thay đổi, biến, 編輯, biên tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wpływać na coś

đổi

(alter)

thay đổi

(alter)

biến

(alter)

編輯

biên tập

Xem thêm ví dụ

15, 16. (a) Jak skupianie na czymś umysłu wpływa na nastawienie danej osoby?
15, 16. (a) Việc chú tâm vào một điều ảnh hưởng thế nào đến suy nghĩ của chúng ta?
Jednakże lojalni starsi nigdy nie będą próbowali wpływać na drugich, aby odrzucili coś z pokarmu duchowego, w który zaopatruje nas Bóg za pośrednictwem wiernego niewolnika.
Ngược lại, những trưởng lão trung thành không bao giờ cố ý ảnh hưởng người khác từ bỏ bất cứ thức ăn thiêng liêng nào mà Đức Chúa Trời cung cấp qua trung gian lớp người đầy tớ trung tín.
17 Rozmyślając o przykładzie Ezechiasza, możemy dostrzec potrzebę wyeliminowania czegoś, co negatywnie wpływa na naszą więź z Jehową lub odwraca uwagę od czystego wielbienia.
17 Khi suy ngẫm về gương của Ê-xê-chia, có thể chúng ta thấy cần loại bỏ điều gì đó cản trở mối quan hệ của mình với Đức Chúa Trời hay khiến mình bị phân tâm khỏi sự thờ phượng thật.
* Kiedy naprawdę czegoś pragniemy, w jaki sposób to pragnienie wpływa na nasze postępowanie?
* Khi chúng ta thực sự mong muốn một điều gì đó, thì ước muốn của chúng ta ảnh hưởng đến hành động của chúng ta như thế nào?
Smutno mi, że niektórzy ludzie pozwalając, by inni na nich wpływali, odrzucają zainteresowanie się księgą i odkładają ją na bok jako coś, co nie ma wartości, nigdy nie uczestnicząc w duchowej uczcie, jaką ona ze sobą niesie.
Tôi cảm thấy buồn trước việc một số người tự để cho mình bị ảnh hưởng bởi những người khác, là những người từ chối tìm hiểu về sách ấy và để sách ấy qua một bên thể như một thứ gì đó không có giá trị, không tham gia vào việc nhận được các phước lành thiêng liêng mà sách ấy đem đến.
Okazuje się więc, że czasami zmiany będące wynikiem decyzji, żeby przerwać aktualną karierę i zacząć robić coś innego tam, gdzie kreatywne podejście może coś zmienić, że kryzysy i najrozmaitsze nieszczęścia mogą paradoksalnie ożywczo wpływać na kreatywność.
Vậy nên đôi khi chúng ta thấy rằng, như kết quả của những sự cố, như kết quả của những người, rời bỏ công việc dự định ban đầu của học và đi sâu vào một việc khác nơi sự sáng tạo có thể tạo nên sự khác biệt, rằng những cuộc khủng hoảng và cả những sự kiện không may khác có thể có tác dụng kích thích nghịch lý vào sự sáng tạo.
Możemy więc zrobić coś bardzo łatwego, elementarnego: możemy sfotografować nasze jedzenie i jeśli wystarczająco dużo ludzi to zrobi, moglibyśmy się wiele nauczyć, jak nasze jedzenie wpływa na nasze zdrowie.
Vậy nên có một điều bạn có thể làm vô cùng đơn giản là chụp ảnh thức ăn của bạn, và nếu số lượng người làm vậy đủ lớn, chúng ta có thể biết thêm nhiều về tác động của thực phẩm với sức khỏe của chúng ta.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wpływać na coś trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.