wortel trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wortel trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wortel trong Tiếng Indonesia.

Từ wortel trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cà rốt, cây cà rốt, Cà rốt, ca rốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wortel

cà rốt

noun

Berapa banyak wortel yang dibutuhkan untuk makan malam?
Cô cần bao nhiêu cà rốt cho bữa tối ạ?

cây cà rốt

noun

Cà rốt

noun

Berapa banyak wortel yang dibutuhkan untuk makan malam?
Cô cần bao nhiêu cà rốt cho bữa tối ạ?

ca rốt

noun

Xem thêm ví dụ

Beberapa temuan antara lain adalah mangkuk atau palet dari batu untuk menumbuk dan mencampur bahan kosmetik, botol parfum berbentuk wortel, wadah pualam untuk minyak rempah, dan cermin tangan dari perunggu yang digosok.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
Hanya kelinci petani wortel bodoh.
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch:
Kau mati, Bayi Wortel.
Cô chết rồi, cưng cà rốt!
Pupusa biasanya disajikan dengan saus tomat dan curtido —campuran kol, wortel, bawang merah, dan cuka.
Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay.
Wortel, jika berang-berangmu di sini, harinya sangat buruk.
Cà rốt ạ, nếu ông rái cá của cô ở đây, hẳn là ổng có một ngày tồi tệ lắm.
Kamu boleh makan itu dan wortelnya-
Con có thể ăn cùng với cà rốt.
Seharusnya kau tetap di ladang wortel, ya?
Chà, cô nên ở lại nông trại cà rốt chứ nhỉ?
Kukira kalian hanya menanam wortel.
Tôi cứ tưởng nhà cô chỉ trồng cà rốt thôi chứ.
Ada tomat, wortel, dan lainnya.
Cà chua, cà rốt, đủ cả.
Turun wortel.
Ăn thử cà rốt đi.
Bayi yang berasal dari ibu yang minum jus wortel memakan sereal dengan rasa wortel lebih banyak, dan dari raut wajahnya mereka tampak lebih menyukainya.
Những đứa bé có mẹ đã uống nước ép cà rốt trước đó thì uống thứ hỗn hợp này nhiều hơn. Và vẻ mặt của các bé cho thấy dường như chúng muốn uống thêm nhiều hơn nữa.
-- SEKOLAH SHERBORNE - -- Masalahnya bermula, tentu dari wortelnya.
Vấn đề phát sinh, tất nhiên, từ chỗ cà rốt.
Ada yang terbantu dengan makan sayuran mentah sebagai camilan, seperti wortel atau seledri.
Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ.
Bertani wortel adalah pekerjaan mulia.
Nông dân trồng cà rốt cũng cao quý lắm ấy chứ.
Bagaimana Anda membuat anak - anak tidak hanya memilih makan wortel dan minum susu, tetapi mendapat kepuasan dari makan wortel dan minum susu -- untuk berpikir bahwa rasanya enak?
Làm cách nào bạn khiến con của mình dù không thích ăn cà rốt và uống sữa cảm thấy thích thú hơn với những thức ăn này hoặc là cảm thấy những thứ này thiệt ngon miệng?
Selusin wortel.
Một tá củ cà rốt đây.
Pagi hari Ucapan Syukur, dia akan membawa mereka ke gudang dengan tong-tong berisi apel, keranjang-keranjang berisi bit gula, wortel yang penuh pasir, dan tumpukan karung berisi kentang, juga kacang polong, jagung, buncis, jeli, stroberi, dan buah serta sayuran yang diawetkan lainnya yang memenuhi rak mereka.
Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ.
Ketika raja mengunjungi Nightfort, si juru masak membunuh anak raja, memasaknya menjadi sebuah pai yang besar dengan bawang, wortel, jamur dan daging lapis
Khi nhà vua tới thăm lâu đài Nightfort, tên đầu bếp giết con trai của vua, và dùng thịt cậu ta cùng hành, cà rốt nấm và thịt heo để làm bánh.
Dalam satu percobaan, sekelompok wanita hamil diminta untuk meminum banyak jus wortel selama triwulan ketiga kehamilan mereka sedangkan sekelompok wanita hamil lainnya hanya minum air putih.
Trong một cuộc thăm dò, một nhóm phụ nữ có thai được yêu cầu uống nhiều nước ép cà rốt trong 3 tháng cuối của quá trình mang thai, trong khi một nhóm khác chỉ uống nước lọc.
Dan yang kita panen itu wortel, bukan ubi.
Và hồi đấy là cà rốt, không phải khoai lang
Kau tak bisa menyentuhku, Wortel.
Cô không bắt được tôi đâu, Cà rốt à.
Terima kasih Tuhan Omar tahu bahwa wortel berasal dari tanah, dan bukannya dari rak 9 di pasar swalayan atau dari balik jendela anti- peluru atau dari bungkusan styrofoam.
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wortel trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.