wnieść sprawę do sądu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wnieść sprawę do sądu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wnieść sprawę do sądu trong Tiếng Ba Lan.

Từ wnieść sprawę do sądu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kiện, thưa kiện, truy tố, rượt, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wnieść sprawę do sądu

kiện

(sue)

thưa kiện

(sue)

truy tố

(sue)

rượt

đuổi

Xem thêm ví dụ

Wkrótce potem oskarżyła swego ojca o kazirodztwo i wniosła sprawę do sądu.
Ít lâu sau, cô buộc tội cha là loạn dâm và ông bị đưa ra tòa.
Dodatkowo właściciele praw autorskich mogą wnieść sprawę do sądu o naruszenie.
Ngoài ra, chủ sở hữu bản quyền có thể chọn khiếu kiện vi phạm.
Jednakże z poduszczenia miejscowego duchowieństwa ponownie wniesiono sprawę do sądu i w rezultacie oskarżonego Świadka Jehowy skazano na więzienie.
Tuy nhiên vì hàng giáo phẩm địa phương xúi giục, nên vụ án đã được đưa ra tòa trở lại và một anh Nhân-chứng bị án tù.
Mogłem dać mu szansę na usprawiedliwienie albo wnieść sprawę do sądu i ostatecznie zająć miejsce oskarżyciela, by wysłać go do więzienia.
Tôi có thể cho anh ta cơ hội để đàm phán một thoả thuận hoặc đưa vụ án ra toà, và thậm chí, là ra lệnh tống anh ta vào tù.
Pięciu uczniów pewnego technikum w Kobe (Kobe Municipal Industrial Technical College), którzy nie zostali promowani do drugiej klasy, postanowiło wnieść sprawę do sądu.
Năm học sinh không được lên năm thứ hai trường Kỹ thuật Công nghệ thị xã Kobe (gọi tắt là trường Kỹ thuật Kobe) quyết định đưa vụ này ra tòa.
Odszkodowania w sprawach wniesionych do sądu w ciągu dziesięciu lat mogą podobno kosztować Kościół katolicki w USA mniej więcej miliard dolarów.
Người ta nói rằng những cuộc điều đình tại tòa án liên quan đến những vụ này có thể khiến Giáo hội Công giáo tại Hoa Kỳ phải tốn một tỉ Mỹ kim trong vòng mười năm.
Poczuła się oszukana i zniewolona, dlatego w czerwcu 1993 roku wniosła do sądu sprawę przeciwko lekarzom i szpitalowi.
Cảm thấy bị xúc phạm và lừa gạt, tháng 6 năm 1993, chị Takeda đã kiện các bác sĩ và bệnh viện.
Do jakiego wniosku doszedł sąd apelacyjny w sprawie wniesionej przez osobę, która się odłączyła?
Một tòa phá án quyết định thế nào về vụ kiện của một người đã bị khai trừ?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wnieść sprawę do sądu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.