wisselend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wisselend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wisselend trong Tiếng Hà Lan.

Từ wisselend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là biên sô, 變數, biến số, hay thay đổi, khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wisselend

biên sô

(variable)

變數

(variable)

biến số

(variable)

hay thay đổi

(variable)

khác biệt

(variable)

Xem thêm ví dụ

We moeten nu gaan, nu ze van wacht wisselen.
Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác.
16 Als je een niet-christen ontmoet en meent dat je niet goed bent toegerust om ter plekke getuigenis te geven, benut de gelegenheid dan om alleen maar kennis te maken, een traktaat achter te laten en namen uit te wisselen.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Wat als de partners even van houding zouden wisselen?
Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi?
Ouderlingen hebben er baat bij ideeën en suggesties uit te wisselen.
Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị.
Dit noemt men'n wissel.
Nó được gọi là sự thay đổi tình thế.
In quorumverband van gedachten wisselen over priesterschapsplichten, geestelijke kracht, en de normen van de Heer komt de eenheid in het quorum ten goede.
Việc cùng hội ý với nhau trong nhóm túc số về các bổn phận của chức tư tế, sức mạnh thuộc linh và các tiêu chuẩn của Chúa sẽ xây đắp tình đoàn kết trong nhóm túc số.
Sommige fysici denken dat het ruimte- tijd- continuüm letterlijk oneindig is, en dat het een oneindig aantal zogenaamde pocket- universums bevat met wisselende eigenschappen.
Một số nhà vật lý nghĩ rằng sự liên tục của không- thời gian là vô hạn, và rằng nó bao gồm một số lượng vô hạn của những thứ gọi là túi vũ trụ với nhiều đặc tính khác nhau
Narcolepsie wordt momenteel als ongeneeslijk beschouwd, maar de symptomen kunnen behandeld worden met medicijnen en door de leefstijl aan te passen — met wisselend succes.
Hiện nay chưa có cách nào chữa hẳn rối loạn này, nhưng thuốc men và việc điều chỉnh lối sống có thể giúp giảm các triệu chứng với mức độ thành công khác nhau.
Veel webpagina's bevatten dynamische content, bijvoorbeeld advertenties die telkens wisselen wanneer de pagina wordt geladen.
Nhiều trang web bao gồm nội dung động chẳng hạn như quảng cáo, nội dung này sẽ thay đổi theo mỗi lượt tải trang.
Maar het is erg goed voor dingen die niet al te mobiel zijn, minder goed voor dingen die van lokatie wisselen.
Nhưng chúng chỉ thật sự có ích cho những thứ không chuyển động nhiều, không phải cho những thứ liên tục chuyển động.
Nu neemt hij aan beide polsen op verschillende plaatsen en met wisselende druk Kwok Kits hartslag op, een procedure die naar men gelooft de gesteldheid van verscheidene organen en delen van het lichaam aangeeft.
Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể.
In de wisseling van de seizoenen is de hand van de Schepper te zien.
Ta có thể thấy bàn tay của Đấng Tạo Hóa trong các mùa tiếp nối.
Op kantoor gebruiken we hacky sacks om webadressen uit te wisselen.
Trong văn phòng chúng ta sử dụng banh để trao đổi URL.
Begin met de leerkrachten uit te nodigen recente onderwijservaringen uit te wisselen en stel vragen over onderwijzen.
Bắt đầu bằng cách mời giảng viên chia sẻ những kinh nghiệm giảng dạy mới gần đây và đặt các câu hỏi liên quan đến việc giảng dạy.
Dealer wisselen.
Thay người chia bài!
Wissel de methoden die u gebruikt om cursisten bepaalde Schriftteksten te leren beheersen af om tegemoet te komen aan verschillen in persoonlijkheid en leerstijl onder hen.
Để thu hút cá tính và cách học tập trong một phạm vi rộng lớn hơn, hãy thay đổi các phương pháp các anh chị em sử dụng để giúp các học sinh thông thạo những đoạn thánh thư.
Je kunt wel van radiozender wisselen om naar andere muziek te luisteren en maximaal zes keer per uur een nummer overslaan om het volgende nummer te beluisteren.
Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi đài phát để nghe nhiều bản nhạc khác và chuyển sang bài hát tiếp theo tối đa 6 lần trong một giờ.
Deze groep, die overigens een sterk wisselende bezetting kende, had een paar hits, zoals When I Was Young, San Franciscan Nights, Monterey en Sky Pilot.
Ban nhạc chơi thể loại mới là rock phiêu diêu và đạt được nhiều thành công như "San Franciscan Nights", "Monterey", "When I Was Young" và "Sky Pilot".
Waarom treedt Jezus zo krachtig op tegen degenen die geld wisselen en dieren verkopen in de tempel?
Tại sao Chúa Giê-su hành động cương quyết với những kẻ đổi tiền và bán súc vật trong đền thờ?
En ze speelden allemaal " stuivertje wisselen ".
Và sau đó tất cả chúng đều chơi trò giành ghế theo nhạc.
Soms zul je ze echter afzonderlijk aan bod laten komen, en de volgorde kan daarbij wisselen.
Tuy nhiên, những mục tiêu này đôi khi được xem xét riêng, và theo thứ tự khác nhau.
Hoe bewust ben je je van de dingen die gebeuren in de wereld, van het wisselen van de jaargetijden, de mensen om je heen?
Bạn nhận thức như thế nào về những điều xảy ra trên thế giới, các mùa thay đổi, mọi người xung quanh bạn?
En als je echt een lange dag hebt, kan je wisselen, en verder rond het eiland rijden.
Và nếu bạn thực sự có một ngày dài bạn có thể thay thế nó, và tiếp tục lái xe vòng quanh đảo.
In de vasten-en-getuigenisdienst wisselen we korte, inspirerende gedachten uit en geven plechtig getuigenis.
Buổi họp nhịn ăn và chứng ngôn là một thời gian để chia sẻ những ý nghĩ ngắn gọn đầy soi dẫn và long trọng làm chứng.
Mocht u cheques ontvangen, dan vragen we u deze niet meer in te wisselen. Sommige banken brengen kosten in rekening voor het inwisselen van herroepen cheques.
Chúng tôi yêu cầu bạn không gửi vào ngân hàng bất kỳ séc nào mà bạn có thể nhận được trong tương lai, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc gửi séc đã ngừng thanh toán.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wisselend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.