wiraswasta trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wiraswasta trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wiraswasta trong Tiếng Indonesia.

Từ wiraswasta trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là doanh nhân, thương gia, người thầu khoán, hãng thầu khoán, thầu khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wiraswasta

doanh nhân

(entrepreneur)

thương gia

người thầu khoán

(entrepreneur)

hãng thầu khoán

thầu khoán

Xem thêm ví dụ

Lalu Anda harus jujur tentang wiraswasta.
Và sau đó bạn phải nói với họ sự thật về kinh doanh.
Dan saya rasa para akademisi dan para wiraswasta memiliki kewajiban khusus karena mereka memiliki kebebasan lebih dibandingkan orang- orang di pemerintahan atau pegawai perusahaan akibat tekanan komersil.
Và tôi cho rằng viện nghiên cứu và các tổ chức độc lập có trách nhiệm đặc biệt vì họ tự do hơn so với công ty nhà nước, hoặc công ty mà nhân viên chịu áp lực thương mại.
Contohnya, 6 dari 7 pekerja di Eropa Timur dan Asia Tengah adalah karyawan, namun 4 dari 5 pekerja di Afrika Sub-Shara adalah petani atau wiraswasta.
Ví dụ, 6 trong sô 7 người tại Đông Âu và Trung Phi làm công ăn lương trong khi có tới 4 trong số 5 người tại khu vực Châu Phi Hạ Xahara là nông dân.
Apakah Anda memerlukan wiraswasta, atau mencari kaum kapital, atau apa yang Anda perlukan agar apa yang Anda sudah miliki dapat berkembang?
Chị có muốn tìm một công ty, hay nhà đầu tư mạo hiểm nào không, hay chị cần điều gì để mang những điều chị có phổ biến với thị trường?
Dunia ini dipenuhi dengan para wiraswasta yang telah membayar keberhasilan materi mereka dengan keluarga-keluarga yang berantakan, perkawinan yang kandas, kesehatan yang rusak, dan seterusnya.
Thế gian có đầy những người chủ hãng đã phải trả giá đắt cho sự thành công về vật chất như họ bị gia đình tan vỡ, hôn nhân đổ vỡ, sức khỏe suy nhược và những vấn đề khác nữa (Lu-ca 9:25; I Ti-mô-thê 6:9, 10).
Jadi yang saya katakan adalah wiraswasta adalah pada tempatnya.
Vậy nên cái mà tôi đang nói đến là Tinh Thần kinh doanh là nơi nó hiện hữu.
Perencanaan adalah ciuman kematian bagi wiraswasta.
Hoạch định là nụ hôn thần chết đối với doanh nhân.
Karena saya berwiraswasta, kami meluangkan banyak waktu dalam pekerjaan pengabaran bersama, dan banyak pelatihan berharga yang saya dapatkan darinya.
Vì tôi làm nghề tự do, nên chúng tôi có nhiều thời gian đi rao giảng chung, nhờ đó tôi nhận được từ nơi anh nhiều sự dạy dỗ quý giá.
wiraswasta Bergen County ada di balik jeruji besi.
Một doanh nhân xứ Bergen County
Ajarkan kewiraswastaan.
Hãy dạy chúng kĩ năng làm chủ doanh nghiệp.
Seorang tukang daging dapat diperkerjakan oleh supermarket, toko grosir, toko daging, pasar ikan, rumah jagal, atau dapat juga wiraswasta.
Một cửa hàng thịt (cơ sở giết mổ) có thể cung cấp thịt cho các siêu thị, cửa hàng tạp hóa, cửa hàng bán thịt và các chợ cá, hoặc có thể tự phân phối, tự đem bán.
Peluang-peluang ini juga harus menarik wiraswasta dan energi sektor swasta.
Những cơ hội này cũng cần có sự tham gia của các doanh nghiệp và sức mạnh của khối kinh tế tư nhân.
Kami mencoba membuat mereka menjadi wiraswasta, pengusaha kecil.
Chúng tôi cố gắng biến họ trở thành những doanh nhân chân đất, doanh nhân nhỏ.
Kendati demikian, tingkat pengangguran di banyak negara-negara berkembang terlihat cukup rendah, meskipun mayoritas warganya bekerja di bidang pertanian atau berwiraswasta, dan jaring pengaman yang tersedia pun sangat sederhana.
Nhưng tại các nước đang phát triển, nơi mà lao động nông nghiệp và tự tạo việc làm là phổ biến và mạng lưới an sinh, nếu có, rất mỏng manh, thì tỉ lệ thất nghiệp có thể thấp.
Teman-Teman: Dikarenakan problem-problem yang muncul dalam pekerjaan sehari-hari, banyak orang yang berwiraswasta kehilangan teman.
Bạn bè: Vì có các vấn đề xảy ra trong các hoạt động hằng ngày cho nên trong nhiều trường hợp, việc kinh doanh làm người chủ hãng buôn mất bạn bè.
Ini adalah generasi baru wiraswasta yang sekarat karena kesendirian.
Có một thế hệ doanh nhân mới những người đang kiệt quệ vì sự cô lập.
Misalnya, apakah seorang Kristen yang adalah kontraktor wiraswasta akan berupaya mendapatkan proyek mengecat salah satu gereja Susunan Kristen sehingga kita punya andil dalam mendukung agama palsu?—2 Korintus 6:14-16.
Thí dụ, khi một tín đồ Đấng Christ được mời đấu thầu sơn nhà thờ của khối đạo xưng theo Đấng Christ và làm thế là dự phần vào việc ủng hộ tôn giáo sai lầm, liệu người đó sẽ làm không?—2 Cô-rinh-tô 6:14-16.
Jadi, saya meminta Anda yang merencanakan hal-hal ke depan, sebagai wiraswasta, CEO, insinyur, dan innovator, untuk memikirkan dampak tambahan atas kreasi yang Anda ciptakan, karena sejatinya, inovasi berarti mencari cara untuk mengikutsertakan semua orang.
Vì thế tôi khuyến nghị các bạn vì điều lớn lao bạn đang nghĩ đến, như các doanh nhân, CEO, kĩ sư, nhà sáng chế, hãy nghĩ đến hậu quả không lường trước được của những thứ bạn đang tạo dựng, bởi đổi mới thực sự là tìm cách dùng được cho tất cả mọi người.
Kini kita mengajarkan wiraswasta pada anak berusia 16 tahun di Northumberland, dan kami memulai kelas dengan memberikan dua halaman pertama dari biografi Richard Branson, dan tugas mereka adalah untuk mencari berapa kali Richard menggunakan kata " saya " dalam dua halaman pertama itu, dan berapa kali dia menggunakan kata " kami. "
Hiện tại chúng tôi dạy về kinh doanh cho thiếu niên lứa tuổi 16 tại Northumberland, chúng tôi khởi đầu lớp học bằng cách đưa cho chúng hai tờ đầu tiên về tiểu sử của Richard Branson, và công việc cho những ( sinh viên ) ở lứa tuổi 16 này là gạch dưới, trong 2 trang đầu tiên về tiểu sử của Richard Branson bao nhiêu lần Richard sử dụng từ " Tôi " và bao nhiêu lần ông sử dụng từ " Chúng tôi. "
Inilah isu- isu di mana para insinyur kita, para desainer kita, pengusaha kita, wiraswasta kita harus kita latih agar bisa menghadapinya.
Chúng là những vấn đề ta cần phải đào tạo cho những kỹ sư nhà thiết kế, những thương gia, những công ty để đối mặt
Dia mengatakan bahwa pendidikan formal terutama bagi mereka yang ingin menjadi karyawan atau wiraswasta, dan bahwa ini adalah sebuah ide "Era Industri."
Ông cho rằng cách giáo dục truyền thống chủ yếu chỉ dành cho những ai muốn trở thành người làm thuê hay làm tư nhân, và đó là tư tưởng của "thời đại công nghiệp".
Dan saya rasa para akademisi dan para wiraswasta memiliki kewajiban khusus karena mereka memiliki kebebasan lebih dibandingkan orang-orang di pemerintahan atau pegawai perusahaan akibat tekanan komersil.
Và tôi cho rằng viện nghiên cứu và các tổ chức độc lập có trách nhiệm đặc biệt vì họ tự do hơn so với công ty nhà nước, hoặc công ty mà nhân viên chịu áp lực thương mại.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wiraswasta trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.