wiarygodny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wiarygodny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wiarygodny trong Tiếng Ba Lan.
Từ wiarygodny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chánh gốc, chính cống, chính thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wiarygodny
chánh gốcadjective |
chính cốngadjective |
chính thốngadjective |
Xem thêm ví dụ
Antyczna inskrypcja uważana przez naukowców za wiarygodną donosi, że faraon Totmes III (drugie tysiąclecie p.n.e.) ofiarował na rzecz świątyni Amona-Re w Karnaku około 12 ton złota. Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
Ta psychoanaliza byłaby bardziej wiarygodna gdybyś nie dokonywał jej w areszcie. Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam |
Współczucia, ponieważ miliard ludzi żyje w społeczeństwach, które nie dają im wiarygodnej nadziei. Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu. |
Czy zatem istnieje sposób na znalezienie wiarygodnych informacji? Có cách nào để thu thập thông tin đáng tin cậy không? |
Jeżeli jest, wówczas klient może uznać serwer za wiarygodny i może rozpocząć wysyłanie zapytań o usługi na ten serwer. Nếu đúng thì người sử dụng có thể tin tưởng vào máy chủ SS và bắt đầu gửi yêu cầu sử dụng dịch vụ. |
Twoje oceny nie są już wiarygodne. Các đánh giá của ông không còn đáng tin cậy. |
Dlatego niezbędne dla karności są „słowa wiedzy” pochodzące z wiarygodnego źródła. Vì thế, điều cần thiết là “tri-thức” phải đến từ nguồn đáng tin cậy. |
Potrzebowałem wiarygodnej podkładki, więc... Dù sao, anh cần kể một câu chuyện đáng tin, nên anh, |
Hiram Fry jest bardzo wiarygodny. Hiram Fry có rất nhiều uy tín. |
Możesz zrobić to, ucząc się zadawać pytania dotyczące ludzi, miejsc, wydarzeń itp. w obrębie fragmentu, który studiujesz, a następnie szukając odpowiedzi na te pytania przy użyciu pomocnych i wiarygodnych źródeł. Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy. |
Mit czy wiarygodne sprawozdanie? Chuyện hoang đường hay có thật? |
To tak samo wiarygodne jak twoje teorie. Cũng đáng cân nhắc như những giả thuyết của anh vậy. |
Lecz nie tak wiarygodny. Tuy nhiên không đáng tin cậy. |
Za pomocą odpowiedniego cytatu z wiarygodnej publikacji można na przykład wykazać komuś, jakie jest pochodzenie określonej praktyki religijnej lub święta. Thí dụ, một sự trích dẫn thích hợp từ tài liệu uy tín có thể giúp người không phải là Nhân Chứng hiểu về nguồn gốc của những thực hành hoặc nghi lễ tôn giáo sai lầm. |
9 Słowa te są prawdziwe i całkowicie wiarygodne. + 9 Lời đó là đáng tin cậy và đáng được chấp nhận hoàn toàn. |
Czy ten Macallan to wiarygodny trop? Còn vụ Macallan, là một đầu mối thật chứ? |
Po pierwsze, będzie potrzebny wiarygodny podejrzany w sprawie morderstw Krwawej Twarzy. 231 Ồ, đầu tiên, 232 cảnh sát sẽ cần một kẻ tình nghi mới, đủ đáng tin 233 cho những vụ giết người của Bloody Face 234 |
Wiarygodne źródło rad Nguồn hướng dẫn đáng tin cậy |
Istnieje zgodność opinii, że Sagittarius A* jest wiarygodną lokalizacją tej czarnej dziury. Sagittarius A* được cho là câu trả lời hợp lí nhất cho vị trí của hố đen này. |
Mimo to możemy ustalić, czy te relacje są wiarygodne. Nhưng chúng ta có thể xác định những câu chuyện trong Kinh Thánh có đáng tin và chính xác hay không. |
Korzystaj z wiarygodnych źródeł informacji. Dùng nguồn thông tin đáng tin cậy. |
Co znaczy wiarygodny? " Không đáng tin cậy " nghĩa là sao? |
Żadne informacje od niego nie będą wiarygodne. Bất kỳ thông tin anh ta đưa ra đều có thể không đáng tin cậy. |
Biblia została natchniona przez Boga, dlatego jest dokładna i wiarygodna (2 Tymoteusza 3:16). Kinh Thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn, vì vậy rất chính xác và đáng tin cậy.—2 Ti-mô-thê 3:16. |
Możesz na przykład starać się je czerpać tylko z wiarygodnych źródeł. Một cách là lấy tin tức như thế từ những nguồn đáng tin cậy. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wiarygodny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.