wężyk trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wężyk trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wężyk trong Tiếng Ba Lan.
Từ wężyk trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dấu sóng, dấu ngã, dấu mềm, dẫu ngã, chi đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wężyk
dấu sóng(tilde) |
dấu ngã(tilde) |
dấu mềm(tilde) |
dẫu ngã(tilde) |
chi đoạn
|
Xem thêm ví dụ
To może chociaż wężyka? Điệu Merengue nhé? |
Uwielbiam wężyki! Tôi thích chơi trò tảu hỏa! |
Przegryzła nawet wężyk, którym miała spływać krew. Chị lại còn cắn được cả ống dẫn máu. |
Dzieci o umorusanych buziach biegały wężykiem wśród tłumu, a niemowlęta pożywiały się mlekiem prosto z piersi matek. Những đứa trẻ có khuôn mặt mũm mĩm vung roi da qua đám đông, và trẻ sơ sinh vục đầu vào vú mẹ. |
Jutro będziemy tańczyć wężyka. Mai bọn tôi sẽ nhảy conga. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wężyk trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.