wezen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wezen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wezen trong Tiếng Hà Lan.
Từ wezen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là là, bản chất, sinh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wezen
làverb Ik weet alleen dat wat Judy ook zegt het niet mijn kant op zal wijzen. Tôi chỉ dám chắc là những gì Judy sẽ nói, đều theo chỉ đạo của tôi. |
bản chấtnoun Maar uw en mijn wezen worden niet vernietigd. Nhưng bản chất con người của anh chị em và tôi sẽ không bị hủy diệt. |
sinh vậtnoun Wat er ook gebeurt met het wezen beneden, wij zijn er nu verantwoordelijk voor. Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó. |
Xem thêm ví dụ
Hij is een Wezen dat met ons communiceert.” Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”. |
Houdt de bal goed, geeft de bal beter voor dan een ander levend wezen. Giữ bóng tốt, chuyền tốt hơn bất kỳ ai. |
Later in het verhaal dreigt ze haar eerstgeboren kind te verliezen als ze de naam van het magische wezen niet kan raden dat haar met deze onmogelijke taak hielp. Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này. |
Dat zal dan altijd zooveel vijanden minder wezen.” Như thế lại càng bớt đi kẻ thù |
Een buitenaards wezen? Một người ngoài hành tinh, hả? |
Misschien weerstaat zij uw pogingen om Jehovah te dienen, maar wil zij in wezen eenvoudig de boodschap overbrengen: „Je moet meer tijd aan me besteden!” Vợ bạn có thể chống đối việc bạn cố gắng phụng sự Đức Giê-hô-va, nhưng lý do cốt yếu có lẽ đơn giản chỉ là: “Em cần anh dành nhiều thì giờ hơn nữa với em!” |
Ik wil mijn vaders glimlach zien, zijn lach horen en hem zien als een herrezen, volmaakt wezen. Tôi muốn nhìn thấy nụ cười của cha tôi và nghe tiếng cười của ông và thấy được ông là một người phục sinh, hoàn hảo. |
Wat er ook gebeurt met het wezen beneden, wij zijn er nu verantwoordelijk voor. Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó. |
Of heeft Suzie gelijk — dat het leven in wezen is wat elk van ons ervan maakt? Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định? |
❖ Maak het minder ingewikkeld: „Wat gezinnen dreigen te verliezen met deze overweldigend hectische manier van leven,” schreef het blad Newsweek, „is het wezen, het specifieke van de kinderjaren en de vreugde van het gezinsleven.” ❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”. |
Ik bedoel, hier heb je die kerels die in wezen dachten dat ze alleen maar deze ingeving volgden en die hobby waar ze op kwamen toen ze dachten dat ze de Koude Oorlog aan het uitvechten waren en toen bleken ze alleen maar iemand geholpen hebben om een koffie verkeerd met soyamelk te vinden. Ý tôi là, bạn thấy những người này đang theo đuổi cảm giác và niềm đam mê nhỏ bé của họ và rồi họ tưởng họ đang chống lại Chiến Tranh Lạnh thực ra họ chỉ giúp đỡ ai đó tìm ra 1 ly sữa đậu nành. |
Dus in wezen gaat het om iets van 200 tot 299. Vậy nó sẽ là những vé từ 200 đến 299. |
Trouwens, hoe zou een gewoon mens drie weken lang een geestelijk wezen kunnen tegenhouden als één engel in één nacht 185.000 sterke soldaten kan doden? Hơn thế, làm sao vị vua người phàm này có thể chống lại thiên sứ trong ba tuần, khi mà một thiên sứ đã giết 185.000 quân tinh nhuệ chỉ trong một đêm? |
De mormoonse zendelingen en de katholieke missionarissen namen in wezen eveneens de leiding in de burgerlijke en politieke zaken op de eilanden waar ze zich vestigden. Các giáo sĩ Mặc Môn và Công giáo cũng dẫn đầu trong các hoạt động chính trị và dân sự tại những nơi họ đến. |
Je zou een bibliotheek, hetzij reëel of virtueel, van vingerafdrukken van in wezen elk virus kunnen opbouwen. Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus. |
Ze zorgen voor een slechte gebruikerservaring omdat ze naar meerdere vergelijkbare pagina's in zoekresultaten voor gebruikers kunnen leiden, waarbij elk resultaat de gebruiker in wezen naar dezelfde bestemming brengt. Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau. |
Wat is het wezen van onze geest? Tính Chất của Linh Hồn Chúng Ta Là Gì? |
Gedurende 200 jaar werd de wereld in wezen beheerst door een fragment van de menselijke bevolking. cho 200 năm thế giới đã bị thống trị bởi một sự rải rác con người |
Het blijkt het langste wezen in de oceanen te zijn. Hóa ra đây là sinh vật dài nhất dưới đáy đại dương |
Ze betreft leven en dood, gezin en kerk, en het geweldige wezen van God zelf en van zijn eeuwig werk. Quyền năng đó liên quan đến sự sống và cái chết, đến gia đình và Giáo Hội, đến thiên tính vĩ đại của chính Thượng Đế và công việc vĩnh cửu của Ngài. |
Zijn kamer, een goede ruimte voor een menselijk wezen, alleen iets te klein, lag rustig tussen de vier bekende muren. Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng. |
7 En u hebt velen van dit volk misleid, waardoor zij de rechte weg van God verdraaien en de wet van Mozes, die de rechte weg is, aniet bewaren; en zij veranderen de wet van Mozes in de aanbidding van een wezen dat, volgens u, over vele honderden jaren zal komen. 7 Và anh đã dẫn dụ được một số đông dân này khiến họ đi sai đường lối ngay chính của Thượng Đế và không còn atuân giữ luật pháp Môi Se là một luật pháp chân chính; và đã biến đổi luật pháp Môi Se thành sự tôn thờ một người, mà theo anh nói, sẽ hiện đến vào mấy trăm năm sau. |
Betekent dit dat een geestelijk wezen letterlijk door de ruimte naar God reist? (Truyền-đạo 12:7) Có phải điều này có nghĩa là thần linh thật sự vượt không gian để đến trước mặt Đức Chúa Trời không? |
Want dan staat er in de Schriften dat die fraai geklede mensen in het grote en ruime gebouw ‘met spottende gebaren naar hen [wezen], die de vruchten hadden bereikt en er van hadden genomen. Sau đó, thánh thư chép rằng những người ăn mặc sang trọng trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại đó “có hành động chế giễu và chỉ trỏ những người vừa đến và đang ăn trái cây ấy. |
Volgens The Dictionary of Bible and Religion „duidt [het] meestal op het hele levende wezen, op het hele individu”. Theo sách The Dictionary of Bible and Religion (Tự điển Kinh Thánh và tôn giáo), linh hồn “thường ám chỉ toàn diện con người sống, nguyên cả một người”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wezen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.