wetgeving trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wetgeving trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wetgeving trong Tiếng Hà Lan.

Từ wetgeving trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Pháp chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wetgeving

Pháp chế

noun

De Romeinse wetgeving was zo effectief dat ze nog steeds de grondslag vormt van het wetsstelsel van veel landen.
Pháp chế La Mã hữu hiệu đến độ ngày nay nó vẫn còn là nền tảng luật pháp của nhiều quốc gia.

Xem thêm ví dụ

In mei 2017 wordt het Google Ads-beleid ten aanzien van gezondheidszorg gewijzigd om advertenties voor online apotheken toe te staan in Portugal, Slowakije en Tsjechië, op voorwaarde dat deze advertenties voldoen aan de lokale wetgeving.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
In 2013 vermeldde de internationale corruptiebarometer van Transparency International dat mensen overal ter wereld vinden dat de politie, politieke partijen, ambtenarij, wetgevende macht en het rechtswezen de vijf meest corrupte instellingen zijn.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
Attest dat de organisatie die verificatie aanvraagt onder de wetgeving van India valt of in India is gevestigd en dat het de organisatie wettelijk is toegestaan om in India verkiezingsadvertenties weer te geven.
Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định
Dit is het doel van de derde aanpak. Het Zweedse of Noorse model voor sekswerk-wetgeving.
Đây là mục đích của cách thứ ba tôi muốn nói đến -- luật về bán dâm của người Thụy Điển hay Bắc Âu.
Houd u aan lokale wetgeving wanneer u prijsinformatie indient.
Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá.
In dit geval worden uw betalingen naar u overgemaakt door Google Ireland, een bedrijf dat valt onder de wetgeving van Ierland.
Trong trường hợp này, thanh toán của bạn được thực hiện bởi Google Ireland, công ty được thành lập theo luật pháp Ireland.
Parallel hiermee kreeg Seymour Papert de gouverneur van Maine zover om een One Laptop Per Child- wetgeving te laten stemmen in het jaar 2002.
Song song với đó, Seymour Papert đã được thống đốc Maine phê chuẩn phát cho mỗi đứa trẻ một máy tính xách tay vào năm 2002.
Als je van mening bent dat bepaalde content op de site inbreuk maakt op je rechten of de toepasselijke wetgeving, kun je een juridische klacht indienen via onze klachtenprocedures voor handelsmerken, laster, namaak en andere juridische problemen.
Nếu cho rằng nội dung nào đó trên YouTube vi phạm các quyền của bạn hay luật hiện hành, thì bạn có thể gửi đơn khiếu nại pháp lý theo quy trình khiếu nại về nhãn hiệu, phỉ báng, hàng giả hoặc khiếu nại pháp lý khác của chúng tôi.
Het werd ook wel "de moeder der parlementen" genoemd gezien haar democratische instellingen een voorbeeld vormde voor veel democratische landen en het het grootste Engelstalige wetgevende lichaam is in de wereld.
Xứ Anh vẫn được mệnh danh là "mẹ của các nghị viện", các định chế dân chủ của nó đã thiết lập hệ thống chuẩn mực cho nhiều nền dân chủ trên khắp thế giới, và Quốc hội Anh là thiết chế lập pháp lớn nhất trong số các nước nói tiếng Anh trên thế giới.
Het beleid wordt dusdanig gewijzigd dat geneesmiddelenfabrikanten reclame kunnen maken voor vrij verkoopbare geneesmiddelen, mits dit gebeurt in overeenstemming met de lokale wetgeving in India.
Chính sách sẽ thay đổi để cho phép nhà sản xuất dược phẩm quảng cáo thuốc không theo toa phù hợp với pháp luật địa phương ở Ấn Độ.
Vanwege wijzigingen in de wetgeving ten aanzien van btw en Goods and Services Tax (belasting op goederen en diensten, GST) is Google verantwoordelijk voor het vaststellen, in rekening brengen en afdragen van btw of GST voor alle betaalde apps en in-app-aankopen in de Google Play Store die worden gedaan door klanten in de volgende landen:
Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện:
Er is een wetgevende macht (het Congres) die wetten maakt.
Có một cơ-quan lập-pháp (Quốc-hội) có nhiệm-vụ làm luật.
Daar hielden leden van de Raad van 500 hun bijeenkomsten waarin zij comitéwerk deden en de wetgeving voor de Vergadering voorbereidden.
Nơi đó, các thành viên của Hội Đồng gồm 500 người họp lại, làm việc và sửa soạn luật để đưa ra Hội Đồng Lập Pháp.
Vanwege de btw-wetgeving in de Europese Unie (EU) is Google verantwoordelijk voor het vaststellen, in rekening brengen en afdragen van de btw voor alle aankopen van digitale content in de Google Play Store door EU-klanten.
Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện.
Verkiezingsadvertenties in Taiwan zijn advertenties voor een politieke partij, kandidaat of huidige ambtsdrager voor het verkozen ambt van president, vice-president of lid van de Wetgevende Yuan.
Quảng cáo bầu cử ở Đài Loan là quảng cáo về đảng chính trị, ứng viên hoặc chính trị gia đương nhiệm tranh cử cho chức Tổng thống, Phó Tổng thống hoặc thành viên của Lập Pháp Viện.
De wetgevende macht berust bij zowel de overheid als de Nationale Assemblee van Guyana.
Quyền lập pháp do cả chính phủ và Quốc hội Guyana đảm nhiệm.
Bedrijven die goederen of services aanbieden in Taiwan, moeten tijdens de aankoop een GUI (Government Uniform Invoice) indienen bij de koper, zoals is bepaald in het gedeelte Tijdslimiet voor het indienen van bewijsdocumenten voor verkopen in de Wetgeving voor inkomstenbelasting en belasting toegevoegde waarde van Taiwan.
Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan.
De VS heeft onlangs de wetgeving aangenomen, gericht op omkoping en wangedrag in de Congo.
Nước Mỹ vừa thông qua đạo luật chống lại hối lộ và quan liêu ở Congo.
Handelsmerk/auteursrecht: op verzoek verwijderen we content onder de toepasselijke wetgeving of als reactie op een rechterlijk bevel.
Thương hiệu/bản quyền: Khi có yêu cầu, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo luật hiện hành hoặc theo lệnh tòa.
Ltd (wat betekent dat u uw advertentie-uitgaven rechtstreeks in de interface van Google Ads betaalt met een creditcard), brengen we vanaf 1 juli 2019, in overeenstemming met de lokale wetgeving in Zuid-Korea, 10% btw in rekening op alle transacties, tenzij u een bedrijfsregistratienummer opgeeft met de indeling xxx-xx-xxxxx.
Ltd. (nghĩa là bạn thanh toán cho số tiền chi tiêu quảng cáo của mình trực tiếp trong giao diện Google Ads bằng thẻ tín dụng), sau đó từ ngày 1 tháng 7 năm 2019 trở đi, theo luật pháp địa phương ở Hàn Quốc, chúng tôi sẽ bắt đầu cộng thêm 10% thuế giá trị gia tăng (VAT) cho tất cả các giao dịch trừ khi bạn cung cấp số Đăng ký kinh doanh theo định dạng xxx-xx-xxxxx.
We leren deze waardes als links en misschien zullen de rechtsen iets leren over gezondheidszorg, wetgeving of het broeikaseffect.
Chúng ta học những giá trị ở phe tả, và có lẽ họ phụ trách y tế, hay pháp chế về nóng lên toàn cầu hay gì đó bên cánh hữu.
Het belastingtarief is gewijzigd vanwege een wijziging in de toepasselijke wetgeving.
Mức thuế dịch vụ đã thay đổi do thay đổi trong luật hiện hành.
- Als er gezondheids- en financiële gegevens worden verzameld, moeten er beveiligingsmaatregelen worden geïmplementeerd zoals gedefinieerd in de toepasselijke wetgeving.
- Nếu thu thập dữ liệu có liên quan đến sức khỏe và tài chính, phải triển khai các biện pháp bảo mật theo quy định của luật hiện hành.
Bijna alle wetgeving met betrekking tot abortus gaat uit van de zwangerschapsduur.
Hầu như mọi luật pháp về sự phá thai đều cứu xét thời kỳ mang thai.
In 1965 greep Bokassa de macht in een staatsgreep, schafte de grondwet af, ontbond het parlement en benoemde zichzelf tot partijvoorzitter, staatshoofd en regeringsleider met wetgevende en uitvoerende macht.
Năm 1965, Borkassa đảo chính, bãi bỏ hiến pháp, giải tán quốc hội và bổ nhiệm mình làm người đứng đầu đảng, nhà nước và chính phủ với quyền lập pháp và hành pháp.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wetgeving trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.