wesołe miasteczko trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wesołe miasteczko trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wesołe miasteczko trong Tiếng Ba Lan.
Từ wesołe miasteczko trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Công viên giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wesołe miasteczko
Công viên giải trí
|
Xem thêm ví dụ
Mówiłaś, że nie możesz dołączyć do wesołego miasteczka. Em đã nói em không thể tham gia vào một cái hội chợ. |
Gdyby nie nasze małżeństwo, nie byłoby wesołego miasteczka. Nếu không có cuộc hôn nhân của chúng tôi, thì cũng sẽ không có cầu tàu. |
18 Poza tym rodzice mogą zorganizować wycieczkę do zoo, wesołego miasteczka, muzeum czy innych atrakcyjnych miejsc. 18 Cha mẹ có thể làm theo những lời đề nghị khác như là đưa gia đình đi chơi sở thú, đi những trung tâm giải trí, viện bảo tàng và những nơi thích thú khác. |
CIA to nie wesołe miasteczko. CIA đã giúp ông rất nhiều |
A teraz, pomimo wszystko, był w wesołym miasteczku i wykonywał pracę ojca. Và bây giờ, dẫu tất cả là như thế, anh đã có mặt ở đây, tại cầu tàu, làm công việc lao động của cha mình. |
Doszło do tego na wyspie, w wesołym miasteczku. Chuyện xảy ra trên đảo của một công viên giải trí. |
Powiedz mu, aby spotkał się z nami na polu przed wesołym miasteczkiem. Nói với hắn ta đến gặp chúng ta ở cánh đồng bên ngoài hội chợ. |
Powie mi wszystko, co wie o wesołym miasteczku. Cậu ta chuẩn bị nói với ta tất cả những gì cậu ấy biết về cái hội chợ đó. |
Poznałam mojego męża na wesołym miasteczku. Tôi gặp chồng tôi vào ngày hội chợ đến thành phố. |
Kolejka w wesołym miasteczku, karuzela. Chiếc tàu lượn trên cao, hay chiếc đu quay dưới thấp. |
/ Zanim odsłużyłem wojsko, pracowałem / w wesołym miasteczku. Trước khi đi dịch vụ, tôi đã làm việc trong một công viên chủ đề. |
Wieści szybko się rozchodzą w świecie wesołych miasteczek. Đi vòng quanh đất nước... với vai trò người biểu diễn tạm thời. |
A nie możemy pójść do kina albo do wesołego miasteczka na samochodziki? Sao ta không đi xem phim hay đâu đó gần thôi? |
Praca w wesołym miasteczku? Làm việc ở hội chợ sao? |
Jestem w wesołym miasteczku. Ở khu tập bắn. |
Kolejka w wesołym miasteczku karuzela. Chiếc tàu lượn trên cao, |
Kiedy byłaś mała, chodziłaś do wesołego miasteczka? Hồi nhỏ cô có đi carnival không? |
Do wesołego miasteczka. Công viên giải trí. |
Nie ma pan żadnych klaunów w swoim wesołym miasteczku? Ông không có chú hề nào trong carnival của ông sao? |
Myślałaś, że będzie wyglądać jak dom strachów w wesołym miasteczku? Các cậu có nghĩ phòng trẻ em bị ám không |
Gdyby wesołe miasteczko było zardzewiałe i rozpadające się, nigdy byś do niego nie poszedł. Nếu cái công viên giải trí đó cũ kĩ và sắp sập, bạn đã chẳng đến đó chơi. |
Wesołe miasteczko? Carnival? |
A może wesołe miasteczko? Carnival thì sao? |
/ Zabawiałem małe dzieci / w Wesołym Miasteczku Rusty'ego Westchestera. Tôi là một chú hề đặc biệt dành cho trẻ em... tại gánh xiếc di động Rusty Westchester. |
Wesołe miasteczko na nabrzeżu. Công viên giải trí Shoreline. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wesołe miasteczko trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.