werkplaats trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ werkplaats trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ werkplaats trong Tiếng Hà Lan.
Từ werkplaats trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là xưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ werkplaats
xưởngnoun Weg uit dat eenzame huis, die kleine werkplaats van je. Ra khỏi ngôi nhà đơn độc đó, khỏi cái xưởng nhỏ của ông. |
Xem thêm ví dụ
Dus in de loop van twee semesters, de herfst en de lente spendeerden de studenten elke dag drie uur in onze 418 vierkante meter grote studio/werkplaats. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Kom alsjeblieft naar de werkplaats, als je klaar bent. Khi nào sẵn sàng rồi thì bạn hãy xuống xưởng làm việc nhé. |
En ik wil het niet in mijn werkplaats hebben. Và ta sẽ không để cho chúng làm lộn xộng trong xưởng của ta đâu. |
Rond die tijd, halverwege de jaren dertig, verhuisde ik naar Trollhättan in het westen van Zweden, waar ik een baan vond in een grote werkplaats. Vào thời gian này, khoảng giữa thập niên 1930, tôi dọn đến Trollhättan thuộc miền tây Thụy Điển, và xin được việc làm tại một xưởng gia công kim loại. |
En het idee dat hij had was om een werkplaats op te richten waar ingenieurs het genot kunnen voelen van technologische innovatie, zich bewust kunnen zijn van hun maatschappelijke missie en naar hartenlust werken. Và ý tưởng mà ông ta có là tạo ra một nơi làm việc - nơi những người kỹ sư có thể cảm thấy niềm vui trong việc sáng tạo kỹ thuật, nhận thức được sứ mệnh của họ đối với xã hội và làm việc bằng cả con tim. |
In de technische werkplaats op het tweede dek. Vâng, anh ấy ở khu kỹ thuật trên tầng 2 bên cạnh quán cafe. |
IN EEN kleine werkplaats bedienen een drukker en zijn jonge gezellen met ritmische bewegingen hun houten drukpers, waarbij zij met zorg blanco vellen papier op het zetsel leggen. TẠI một xưởng nhỏ, một thợ in cùng những người trẻ tập sự nhịp nhàng điều khiển máy in có sườn gỗ. Họ cẩn thận đặt những tấm giấy trắng trên bộ chữ in. |
Kan je een verlengsnoer en'n boortje voor me regelen in de werkplaats? Anh có thể lấy ra khỏi xưởng cho tôi một sợi dây điện nối dài và một mũi khoan không? |
Jack werkte nog een uur door en zette toen zijn computer uit, waarna hij de garage verliet door de werkplaats. Jack làm việc thêm một tiếng nữa trước khi tắt máy và ra khỏi xưởng xe qua lối các khu chứa xe. |
Dus in de loop van twee semesters, de herfst en de lente spendeerden de studenten elke dag drie uur in onze 418 vierkante meter grote studio/ werkplaats. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/ studio. |
Peter en zijn beste vriend brachten veel tijd in de werkplaats door met het sleutelen aan landbouwwerktuigen en het bouwen van minimotorfietsen en gocarts. Peter và người bạn thân nhất của ông đã dành nhiều thời gian trong phân xưởng đó để sửa chữa các nông cụ và chế tạo xe đạp cỡ nhỏ và xe hơi đua. |
Het begon voor hem allemaal tijdens de Tweede Wereldoorlog, toen hij als 17-jarige terechtkwam in een werkplaats voor vervalste documenten. Mọi chuyện bắt đầu với ông vào Thế Chiến thứ 2, năm 17 tuổi ông thấy mình chui vào một xưởng làm giấy tờ giả. |
„Ik ben heel blij met mijn werk in de sociale werkplaats omdat ik me daardoor nuttig voel.” — Manuel (39) “Tôi thích công việc của mình tại phân xưởng vì nó làm tôi cảm thấy mình là người có ích”. —Manuel, 39 tuổi |
De oudere Boulton werd toymaker met een kleine werkplaats gespecialiseerd in gespen. Boulton lớn tuổi là một nhà tạo mẫu với một xưởng nhỏ chuyên về khóa. |
Leerlooiers werden niet waardig geacht om in de tempel te verschijnen, en hun werkplaats moest op minstens 50 el (ca. 22 meter) van een stad liggen. Thợ thuộc da bị xem là không xứng đáng có mặt tại đền thờ, và nơi làm việc của họ phải cách thị trấn ít nhất 50 cu-bít, tức hơn 22m. |
Kom morgen naar de werkplaats Schultz, om 4 uur. Ngày mai 4 giờ đến cửa hàng Schultz |
In mijn werkplaats waar ik studeerde of leerde, was een traditionele hiërarchie van meester, gezel, geleerde werker, en leerling, en ik werkte als leerling. Ở cửa hàng nơi tôi học, tồn tại một hệ thống phân cấp truyền thống người chủ, thợ lành nghề, thợ trung bình và người học việc, và tôi là người học việc. |
Hij heeft schotten, gemaakt van multiplex, overtrokken met stof -- en heeft eigenlijk wonderlijk veel weg van de multiplex kano's die Adrian's vader maakte in hun werkplaats, toen hij nog een jongen was. Và nó có những vách ngăn này làm từ gỗ dán, phủ vải -- thú vị là, nó thực tế rất giống những ca- nô bằng gỗ dán mà ba của anh Adrian đã từng làm khi anh còn là một cậu bé trong xưởng của ông. |
Dit is mijn vaders werkplaats. Đây là xưởng of cha cháu. |
Die oude werkplaats zal ik nog het meest missen. Cái xưởng cũ kĩ này là nơi mà ba sẽ nhớ nhất. |
Hoewel de werkplaats vlak naast het huis lag, wist de zoon dat zijn vader daar nooit meer binnen zou lopen, nooit meer het gereedschap zou vasthouden dat hij zo vaardig kon hanteren. Mặc dù phòng mộc kế căn nhà, anh biết cha anh sẽ không bao giờ bước vào phòng này một lần nữa, sẽ không bao giờ cầm lên những dụng cụ mà cha đã sử dụng rất tài tình. |
Dit is mijn vaders werkplaats Đây là xưởng of cha cháu |
‘Weet je, Billy kan wel wat hulp gebruiken met die Barracuda in de werkplaats. “Con biết không, Billy cần được giúp một tay với chiếc Barracuda trong cửa hàng. |
Hij moest zelf het bos ingaan, de juiste bomen uitkiezen, die omhakken en dan de zware stammen naar zijn werkplaats vervoeren. Thế nên, ông phải vào rừng, chọn những cây thích hợp, đốn xuống rồi kéo những khúc gỗ nặng về xưởng của mình. |
Het lijkt alsof de zeer taal van onze salons zou al zijn moed verliezen en ontaarden in palaver geheel, ons leven passeren op zo'n afstand van zijn symbolen, en zijn metaforen en stijlfiguren zijn noodzakelijk zo ver gezocht, door middel van dia's en stom- obers, als het ware, in andere woorden, de salon is zo ver van de keuken en werkplaats. Có vẻ như nếu ngôn ngữ của các cửa hiệu của chúng tôi sẽ mất tất cả các dây thần kinh và thoái hóa thành thương nghị toàn bộ, cuộc sống của chúng ta đi xa xôi như vậy từ biểu tượng của nó, và ẩn dụ và tropes thiết phải như vậy đến nay cường điệu, thông qua các trang trình bày và câm bồi bàn, vì nó, trong khác Nói cách khác, phòng khách cho đến nay từ nhà bếp và hội thảo. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ werkplaats trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.