원통도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 원통도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 원통도 trong Tiếng Hàn.

Từ 원통도 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tính chất hình trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 원통도

tính chất hình trụ

(cylindricity)

Xem thêm ví dụ

어느 뜨거운 여름 날 우리는 밖에서 보기엔 특별히 흥미로워 보이지 않았던 원통 모양의 건물에 들어갔습니다.
Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị.
진흙으로 만들어져있으며, 원통형이고, 빽빽하게 글씨를 쓰고나서 구운 뒤 햇볕에 말렸습니다
Nó được làm từ đất sét, và đã được tạo thành hình trụ, được khắc lên những dòng chữ và được nung khô dưới mặt trời.
아시리아인들과 그 후의 바빌로니아인들은 점토판뿐 아니라 원통 비문, 각주 비문, 기념비 등에 역사를 기록했습니다.
Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm.
원통에는 키루스의 독특한 정책이 언급되어 있습니다. 자신이 정복한 나라에 속박되어 있던 포로들을 고국으로 돌려보낸 것입니다. 그때까지 통치자들이 다른 나라를 정복하고 나서 시행한 정책과는 판이하게 달랐습니다.
Điểmý nghĩa đặc biệt là trụ đá này nói đến chính sách của Si-ru—khác hẳn những người chiến thắng khác vào thời xưa—đó là thả những người đã bị cường quốc trước bắt làm phu tù để họ trở về xứ sở.
포로들을 고토로 돌려보내는 정책에 관해 알려 주는 키루스 원통 비문
Trụ Đá của Vua Si-ru có đề cập đến chính sách cho phép dân phu tù trở về quê hương
저건 원통 돌기 경주 이건 폴대 돌기
Tất cả đều là cúp hạng hai, hạng ba.
주기적으로, 연구원들은 원통형 얼음막대를 시추 드릴에서 뽑아냅니다. 마치 사냥꾼이 엽총에서 탄피를 뽑아내듯 말이죠.
Theo chu kì, họ lấy ra một ống trụ băng, như trọng tài bắn súng lấy ra một ống đạn đã dùng hết từ ống khoan.
원통은 비싸고 만드는 데 시간이 오래 걸렸습니다. 하지만 50년 후 또 다른 프랑스의 발명가 쟈카드는 금속 원통 대신에 구멍 뚫린 종이 카드를 생각해냅니다.
Khi đó, làm ra trục xoay rất đắt tiền và tốn nhiều thời gian, nhưng nửa thế kỷ sau, nhà phát minh người Pháp khác là Jacquard đã tìm ra ý tưởng dùng thẻ giấy đục lỗ thay cho trục xoay bằng kim loại.
핵 공격을 당했을 때, 아래층으로 내려가 쪼그려 앉아서 원통 안의 것을 꺼내 먹는 것이지요.
Khi chiến tranh hạt nhân xảy ra, chúng tôi định đi xuống tầng hầm, ngồi xổm xuống và ăn thức ăn trong thùng.
나는 오목 거울을 만들고 나서 그것을 긴 금속 원통에 끼운 다음 배율 조정이 가능한 접안렌즈를 달았습니다.
Khi làm xong, tôi lắp nó vào ống kim loại dài, gắn thêm những thị kính để điều chỉnh độ phóng to và thu nhỏ của kính.
그래서 우리 지하실에는 이렇게 음식 통조림들과 물로 채워진 원통들이 있었습니다.
Đó là lý do chúng tôi có thùng như thế này trong tầng hầm, chứa đầy các thùng nước và thức ăn.
하지만 금속으로 된 이 원통은 종 모양의 삼중 유리 용기 안에 보관되어 있는 국제 표준 원기를 그대로 본떠서 만든 것인데, 그 국제 표준 원기는 프랑스의 세브르에 위치한 국제 도량형국의 지하 저장실 안에 있습니다.
Tuy nhiên, thanh kim loại hay khối hình trụ này là một bản sao của tiêu chuẩn của thế giới được cất giữ trong ba lần lọ thủy tinh đặt dưới tầng hầm của Văn Phòng Trọng Lượng và Đo Lường Quốc Tế ở Sèvres, Pháp.
사도 바울은 사람들이 “자기를 사랑하며, 돈을 사랑하며 ··· 부모를 거역하며 ··· 원통함을 풀지 아니하며 참소하며 절제하지 못”할 것이라는 것도 부언하였읍니다.—디모데 후서 3:1-5.
Sứ đồ Phao-lô còn nói thêm rằng thiên hạ sẽ “tư-kỷ, tham tiền... nghịch cha mẹ... khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ” (II Ti-mô-thê 3:1-5).
그 다음에 일어난 일은 아주 놀랍고, 바로 그 원통형 유물이 이야기에 나타나는 시점입니다
Việc xảy ra tiếp theo rất đáng chú ý, và đó là lúc hình trụ này xuất hiện trong câu chuyên.
원통은 “성서 고고학 분야에서 발견된 가장 중요한 유물 중 하나”로 불린다.
Người ta gọi trụ này là “một trong những khám phá quan trọng nhất của ngành khảo cổ liên quan đến Kinh Thánh”.
원통함을 풀지 아니하며 모함하[는] 일 등: 이 모든 것이 세상에 만연하고 있음을 볼 수 있습니다.
Khó hòa thuận, hay phao vu, và vân vân—tất cả những điều này có thể được kiểm chứng là đang diễn ra với bằng chứng phổ biến xung quanh chúng ta.
다른 왕조였던 알렉산더 이후로 바빌론은 쇠퇴했고, 폐허가 되었으며, 1879년 바빌론에서 영국 박물관 전시사의 발굴에 의해 원통 유물이 발견되기 전까지 위대했던 바빌론 왕국의 모든 흔적들을 잃었습니다
Sau Alexander, Babylon suy vong, những đế chế khác trở thành tàn tích, và tất cả những vết tích của một đế chế Empire giàu mạnh biến mất -- cho đến năm 1879 khi vật hình trụ được phát hiện bởi một cuộc khai quật triển lãm tại Bảo tàng Anh tập trung về Babylon.
이제 원통이 돌기 시작합니다.
Bây giờ 2 ống này bắt đầu lắc lư.
다른 곡을 연주하고 싶다면 다른 코드를 갖고 있는 원통으로 바꾸면 됩니다.
Hộp nhạc này là loại đầu tiên.
하지만 키루스 원통 비문을 포함하여 페르시아 시대에 기록된 설형 문자 문서들은 성서 기록이 정확하다는 설득력 있는 증거를 제시합니다.
Tuy nhiên, những văn kiện chữ hình nêm từ thời Ba Tư (Phe-rơ-sơ), bao gồm Trụ đá của vua Si-ru, cung cấp bằng chứng hùng hồn rằng lời ghi chép của Kinh Thánh là chính xác.
그리고 바로 그 선언이 이 원통형 유물입니다 신에 의해 가르침을 받고, 이라크의 독재자를 무너트리고, 국민들에게 자유를 가져다 준 지도자에 의해 선언된 것이죠
Và đó chính là hình trụ này, bản tuyên ngôn được tạo bởi vị vua được Chúa dẫn đường người đã lật đổ bạo quân Iraq và đem lại tự do cho nhân dân.
그리고 그 원통 유물이 이사야서보다 더 오래되었고, 여호와가 마르두크가 사용한 단어와 아주 유사한 단어를 쓴다는 것은 꽤나 명백해보입니다
Và rất rõ ràng rằng vật hình trụ này có lâu đời hơn đoạn trích Isaiah, và còn nữa, Jehovah nói với những lời lẽ rất giống với ngôn từ của Marduk.
키루스 원통은 23센티미터 길이의 점토 문서로서, 바빌론을 정복하고 유대인을 포함한 유배자들을 해방시킨 키루스의 업적을 기리는 내용이 들어 있다.
Trụ của Si-ru, một tài liệu dài 23cm bằng đất sét, tưởng niệm việc Si-ru chinh phục thành Ba-by-lôn và giải phóng những người bị lưu đày, trong đó có người Do Thái.
고고학자인 파울로 마티아이는 그 유물에 대하여 “길고 가느다란 지지대에 머리가 붙어 있는 ··· 이상한 신상 앞에 베일을 쓴 여사제의 모습이 새겨진, 제사 장면을 그린 원통형 인장”이라고 묘사합니다.
Nhà khảo cổ Paolo Matthiae miêu tả nó là một “đồ đóng dấu hình trụ vẽ cảnh một nữ tế lễ che mặt thờ cúng trước một hình tượng thần thánh... có đầu dính liền với một vật chống cao, thon”.
무정하며 원통함을 풀지 아니하며 모함하며 절제하지 못하며 사나우며 선한 것을 좋아하지 아니하며
“Vô tình, khó hòa thuận, hay phao vu, không tiết độ, dữ tợn, thù người lành,

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 원통도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.