welon trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ welon trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ welon trong Tiếng Ba Lan.

Từ welon trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mạng che mặt, màn, màn cửa, khăn trùm đầu, Hijab. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ welon

mạng che mặt

(veil)

màn

(veil)

màn cửa

khăn trùm đầu

(veil)

Hijab

Xem thêm ví dụ

Mimo że welon przeszłość zasłonił,
Dù vậy nơi đây, có gì nhắn nhủ con
Chciałem tylko zwrócić welon.
Tôi đến để trả mạng che cho
nie będę miała welonu.
Oh, Nhưng có lẽ tớ không cần khăn voan đâu.
W depresji nie masz wrażenia, że masz na sobie szary welon, który przesłania świat tiulem złego nastroju.
Khi trầm cảm, người ta không nghĩ rằng mình đã mang lên một tấm mạng đen và nhìn thế giới qua lớp sương mù của những cảm xúc tiêu cực.
Podtrzymywała welon dwoma palcami, w ten sposób?
Có phải cô ta nắm mạng che mặt bằng hai ngón thế này?
A ta druga kobieta była ubrana w rzymską szatę, miała dziecko w ramionach a jej włosy były mocno kręcone, przesłonięte welonem.
Người kia mặc trang phục thời La Mã, trên tay là một hài nhi tóc bà ta bay bay sau tấm mạng che mặt.
Jesteś przekonany, że welon został zdjęty, welon szczęścia i dopiero teraz naprawdę widzisz.
Người ta nghĩ rằng, một tấm mạng đã bị cất đi, tấm mạng ấy là niềm hạnh phúc, và giờ đây, người ta phải nhìn mọi thứ trần trụi.
Tak więc, jeśli ktokolwiek na tej sali chciałby zakryć twarz nakładając welon czy śmieszny kapelusz lub wytatuować swoją twarz -- myślę że powinniśmy być wolni i robić cokolwiek chcemy, ale musimy szczerze mówić o presji, pod którą te kobiety się znajdują.
Và vì thế, nếu bất kỳ ai trong khán phòng này đã muốn mặc khăn trùm đầu hay một cái mũ buồn cười hay xăm hình trên mặt -- tôi nghĩ rằng chúng ta nên được làm những gì chúng ta muốn làm nhưng chúng ta phải thành thực đối với những áp đặt mà những người phụ nữ này phải chịu đựng.
Ja byłem w garniturze, Soraja (jedyna kobieta przy stole) w sukni z długimi rękawami i welonem.
Tôi đóng bộ, Soraya (người phụ nữ duy nhất tại chiếc bàn đó) mặc áo váy dài tay, che mạng.
Na koronację przywdzieję welon z perłami.
Em muốn đội cái vương miện có mạng trắng gắn ngọc trai trong lễ đang quang của cha.
„NAGLE zza krawędzi Księżyca (...) wyłania się skrzący, niebiesko-biały klejnot, jasna, błękitna kula ozdobiona delikatnie wirującymi welonami bieli, wznosząca się niczym mała perła w odmętach czarnej, niezgłębionej otchłani” (astronauta Edgar Mitchell o Ziemi widzianej z kosmosu).
“Đột nhiên, phía sau vầng trăng. . . ló dạng một viên ngọc lấp lánh sắc xanh vân trắng, một quả cầu xanh dịu màu da trời được bao phủ bởi màn sương trắng nhẹ nhàng trôi bồng bềnh, tựa như viên ngọc bé nhỏ dần hiện ra trong lòng biển sâu thẳm huyền bí”.—Lời mô tả trái đất nhìn từ không trung của phi hành gia Edgar Mitchell.
A skoro tak, to czyją twarz ujrzał w lusterku pod welonem?
Nếu cưới rồi thì cậu ấy sẽ nhìn thấy khuôn mặt của ai trong chiếc gương dưới chiếc khăn trùm đầu?
" Sukienki nie zostaną odebrane... zgubi się welon i nie mam czegoś niebieskiego. "
Ví dụ như, váy cưới không đc đem tới mạng che bị mất hay tớ không có những thứ tớ cần.
Byli podziwu rzeczy obserwator - doskonała do rysowania welon z pobudek mężczyzn i działań.
Họ được những điều đáng khâm phục cho quan sát - tuyệt vời cho các bản vẽ bức màn che từ động cơ và hành động của đàn ông.
Te postaci które tutaj widzimy to duchowni, i możemy je zidentyfikować, ponieważ mają one welony na głowach.
Những người mà chúng ta thấy ở đây là các linh mục, và chúng ta có thể xác định được họ nhờ có chiếc khăn trên đầu.
Mój welon powinien być zniesiony.
Chàng cũng nên mở khăn trùm cho thiếp chứ.
Nie potrzebuję welonu... i białej sukni.
Tớ không cần khăn voan và váy đẹp.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ welon trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.