wederzijds trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wederzijds trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wederzijds trong Tiếng Hà Lan.
Từ wederzijds trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lẫn nhau, qua lại, chung, tương hỗ, hỗ tương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wederzijds
lẫn nhau(reciprocal) |
qua lại(mutually) |
chung(mutual) |
tương hỗ(mutual) |
hỗ tương(mutual) |
Xem thêm ví dụ
Terwijl aan zijn gezicht nog te zien was hoe gekwetst hij was, maar met tranen in zijn ogen, aanvaardde de vader het excuus, en de twee omarmden elkaar in een geest van wederzijds begrip. Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm. |
Ja, ware christenen hebben de soort van liefde voor elkaar die verder gaat dan oppervlakkige vriendschap en wederzijds respect. Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau. |
Waarom eindigen we deze wederzijdse minachting niet voor eens en voor altijd? Sao chúng ta không kết thúc sự miệt thị này 1 cách dứt khoát đi nhỉ? |
Ik hoorde zojuist een triest verhaal over een wederzijdse vriend, die ik heel lang niet gezien heb. Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi. |
In dit verband geeft Jenny toe: „Soms waren de discussies tussen mijn man en mij over onze ouders behoorlijk emotioneel, en het was overduidelijk dat we elkaar heel veel pijn konden doen door over de onvolmaaktheden van onze wederzijdse ouders te praten. Về vấn đề này, chị Jenny thừa nhận: “Thỉnh thoảng chúng tôi tranh cãi khi bàn luận về cha mẹ đôi bên. Rõ ràng khi nói về sự bất toàn của cha mẹ, điều đó rất dễ gây đau lòng. |
„Aan het einde van het bezoek waren de gedetineerden en ik als gevolg van de wederzijdse aanmoediging uitermate verheugd”, schrijft deze ijverige kringopziener. Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”. |
In onze theologie en in ons leven hebben het gezin en de kerk een wederzijds versterkende verhouding. Trong phần lý thuyết và thực hành của chúng ta, gia đình và Giáo Hội có một mối liên hệ hỗ tương chặt chẽ. |
Hoeveel gezinnen kennen de warmte die voortspruit uit wederzijdse uitingen van vriendelijkheid, dankbaarheid en edelmoedigheid? Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau? |
Ik hoorde zojuist een triest verhaal over een wederzijdse vriend, die ik heel lang niet gezien heb Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi |
Wederzijdse voordelen Lợi ích cho đôi bên |
10 Ja, liefde voor God en voor elkaar en wederzijdse achting zijn twee uitermate belangrijke sleutels tot een succesvol huwelijk. 10 Quả thật, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và đối với nhau cùng sự tôn trọng lẫn nhau là hai bí quyết thiết yếu giúp hôn nhân được thành công. |
Zijderoutes betekenen onafhankelijkheid en wederzijds vertrouwen. Các tuyến mậu dịch có nghĩa là độc lập và sự tin tưởng lẫn nhau. |
Alleen wanneer wij ons in overeenstemming met bijbelse beginselen gedragen, zal het vertrouwen dat anderen in ons stellen gerechtvaardigd zijn en een bron van wederzijdse versterking en aanmoediging blijken te vormen. Chỉ bằng cách cư xử phù hợp với những nguyên tắc Kinh-thánh, thì người khác mới có lý do chính đáng đặt lòng tin tưởng nơi chúng ta, và lòng tin ấy mới chứng tỏ là một nguồn sức mạnh và khích lệ cho cả đôi bên. |
Dat zij elkaar wederzijds voldoening schenken, zal er ook toe bijdragen te waarborgen dat geen van beide partners de blik laat afdwalen, wat ertoe zou kunnen leiden dat ook het lichaam afdwaalt. — Spreuken 5:15-20. Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20). |
Ideaal zou een standaard normenset zijn waarbij er in een postconflict- situatie een verwachting zou zijn van wederzijdse verbintenissen van de drie partijen. Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên. |
Dat is wederzijds. Nhân tiện. |
Laat me jullie een vraag stellen: als het met wederzijdse toestemming is, wat is dan het probleem met sexting? Nhưng để tôi hỏi bạn điều này: Miễn là được đồng thuận từ hai phía, nhắn tin tình dục có gì là sai? |
Hebben de wederzijdse argumenten ertoe bijgedragen de ware religie te identificeren? Lời tranh luận của hai bên có giúp chúng ta nhận ra được tôn giáo thật không? |
De wederzijdse families, Wiesenthal en Müller, verloren in de Holocaust in totaal 89 familieleden. Tổng cộng Cyla và Simon Wiesenthal mất 89 người thân trong Holocaust. |
Reagerend op het nieuws dat een kerklid in Kirtland probeerde het vertrouwen van de heiligen in het Eerste Presidium en de andere autoriteiten van de kerk te ondermijnen, schreef de profeet aan een kerkleider in Kirtland: ‘Om de aangelegenheden van het koninkrijk in gerechtigheid te behandelen, is het van groot belang dat alle broeders de meest volmaakte harmonie, vriendelijke gevoelens, goed begrip en vertrouwen in hun hart hebben; en dat al hun handelingen gekenmerkt worden door ware naastenliefde, wederzijdse liefde. Đề đáp lại tin tức về một tín hữu Giáo Hội ở Kirtland đang cố gắng hủy diệt niềm tin tưởng của Các Thánh Hữu nơi Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và nơi các vị thẳm quyền khác của Giáo Hội, Vị Tiên Tri đã viết cho một vị lãnh đạo Giáo Hội ở Kirtland: “Để thực hiện những công việc của Vương Quốc trong sự ngay chính, thì thật quan trọng để có sự hòa thuận trọn vẹn nhất, cảm nghĩ ân cần nhất, sự thông cảm và sự tin tưởng tốt nhất cần phải có trong lòng của tất cả các anh em; và lòng bác ái chân thật, tình yêu thương lấn nhau đó cần phải tiêu biểu trong tất cả các việc làm của họ. |
Liefde, wederzijds respect en vertrouwen zullen er echter voor zorgen dat raad gemakkelijker gegeven en aanvaard kan worden. — Kolossenzen 3:14. Tuy nhiên, tình yêu thương, sự tôn trọng lẫn nhau và lòng tin cậy làm cho người khuyên và người mình khuyên đều cảm thấy thoải mái hơn.—Cô-lô-se 3:14. |
Dit heeft geleid tot een wederzijdse genegenheid die werkelijk hartverwarmend is. Điều này đã tạo một bầu không khí khắn khít lẫn nhau và thật ấm cúng. |
Ze houden van veel oogcontact, of wederzijds aankijken. Họ thích nhìn vào mắt, hay chia sẻ ánh nhìn. |
Onze wederzijdse vriend is hier. Người bạn chung của chúng ta đến rồi. |
Wijd en zijd wordt de zienswijze gehuldigd dat niemand het recht heeft te klagen over of tussenbeide te komen bij alles wat er tussen volwassenen met wederzijds goedvinden wordt bedreven. Nhiều người đồng ý rằng không ai có quyền phàn nàn hay can thiệp vào bất cứ mọi thực hành nào giữa những người trưởng thành đồng tình thuận ý với nhau. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wederzijds trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.