wechsel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wechsel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wechsel trong Tiếng Đức.
Từ wechsel trong Tiếng Đức có nghĩa là giấy hẹn trả tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wechsel
giấy hẹn trả tiềnnoun (Wertpapier) |
Xem thêm ví dụ
Im Jahr 1935 trat dann in der Sowjetunion ein Wechsel ein, der große Veränderungen in Bezug auf die Feiertage mit sich brachte. Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ. |
Nach ihrem Wechsel an die Mädchenschule freundet sie sich umgehend mit ihrer gleichgesinnten Mitschülerin Harumi Taniguchi an und zusammen brechen sie des Öfteren die Schulregeln. Khi chuyển tới Yuzu ngay lập tức kết bạn với Harumi Taniguchi có cùng chí hướng, và cả hai thường phá vỡ các quy tắc của trường cùng với nhau. |
So betrachtet sollten sich die Mädchen auf ihren Wechsel zur FHV freuen und darin eine Chance sehen, den Kreis der Schwestern zu erweitern, die sie kennenlernen, zu denen sie aufschauen und die sie liebhaben können. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Wechsel auf Nachtmodus. Chuyển sang chế độ nhìn đêm. |
Bei diesem Wechsel, der uns in der Kirche ja vertraut ist, „treten“ wir nicht „ab“, wenn wir entlassen werden, und wir „steigen“ nicht „auf“, wenn wir berufen werden. Với những thay đổi này về chức vụ kêu gọi—là điều rất phổ biến trong Giáo Hội—chúng ta không phải “bị xuống chức” khi được giải nhiệm, và không “lên chức” khi được kêu gọi. |
So wechselst du zu einem anderen von dir verwalteten Kanal: Cách chuyển sang một kênh khác mà bạn quản lý: |
Für Sklaven ist eine Eroberung normalerweise kaum mehr als ein Wechsel ihrer Herren. Đối với người nô lệ, cuộc chinh phục thường chỉ có nghĩa là thay đổi chủ. |
Vor über 30. 000 Jahren folgten frühe Menschen des Paleolithikums dem Wechsel der Jahreszeiten und des Wetters zur Bepflanzung. Hơn 30 ngàn năm trước, những người tiền sử đã biết ghi chép các đổi thay của mùa màng và thời tiết để biết thời điểm thích hợp để trồng trọt. |
Genau so, wie bestimmte Schritte bei dem extrem kurzen Auftritt eines Olympioniken ausschlaggebend sind – für Eiskunstläufer und Snowboarder die Sprünge und Manöver, auf der Bobbahn das Meistern der Kurven oder beim Slalom der schnelle Wechsel zwischen den Toren –, gibt es auch im Leben unerlässliche Kontrollpunkte, die uns in unserer geistigen Darbietung hier auf Erden voranbringen. Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian. |
Auch die Berichte zu Pfaden mit Wechsel auf Netzwerk-, Keyword-, Anzeigengruppen-, Creative- und Kampagnenebene enthalten Pfade. Wiederholte Interaktionen werden dort allerdings in einem einzelnen Eintrag zusammengefasst. Báo cáo Đường dẫn chuyển tiếp (ở cấp mạng, từ khóa, nhóm quảng cáo, quảng cáo và chiến dịch) cũng hiển thị các đường dẫn, nhưng thu gọn các lượt tương tác lặp lại thành một mục duy nhất. |
Hinter dem Wechsel der Jahreszeiten kann man die Hand des Schöpfers erkennen. Ta có thể thấy bàn tay của Đấng Tạo Hóa trong các mùa tiếp nối. |
(Audio) MZ: Der ständige Wechsel erfordert ständig Glukose. Chuyển đổi, chuyển đổi, chuyển đổi bạn đang dùng glucose, glucose, glucose. |
Wechsel bitte in den Analysemodus. Vào trạng thái phân tích đi. |
Während sich die Lehrer mit dem Schriftblock befassen, sollen sie eine Übersicht dazu anfertigen, indem sie den Inhalt – entsprechend der natürlichen Brüche oder Wechsel in der Handlung oder bei den Ereignissen – in kleinere Abschnitte unterteilen. Trong khi họ nghiên cứu, hãy mời giảng viên phác thảo đoạn thánh thư bằng cách chia đoạn thánh thư đó ra thành các phân đoạn nhỏ hơn dựa trên các chỗ ngắt tự nhiên trong cốt truyện hoặc những thay đổi trong các sự kiện hay hành động. |
Im nächsten Vers kommt nach einem interessanten Wechsel der Perspektive ein ähnlicher Gedanke zum Ausdruck. Câu kế tiếp diễn tả ý tưởng tương tự, nhưng theo một quan điểm mới, đầy lý thú. |
Wir können zwar Start und Landung berechnen, aber ohne diesen Wechsel bleibt die Kapsel im Orbit, wir können sie nicht zurückholen. Vì chúng ta tính được việc cất cánh và hạ cánh... nhưng không có bước chuyển đổi này, tàu sẽ cứ bay trong quỹ đạo, không thể đưa tàu trở về. |
Wie bewusst sind Ihnen die Dinge, die in der Welt vor sich gehen, der Wechsel der Jahreszeiten, die Menschen um Sie herum? Bạn nhận thức như thế nào về những điều xảy ra trên thế giới, các mùa thay đổi, mọi người xung quanh bạn? |
2017 folgte dann der Wechsel zu Yokohama F. Marinos. Năm 2016, anh chuyển đến Yokohama F. Marinos. |
Inzwischen hat sich ein Wechsel in der Identität des Volkes Gottes vollzogen. Đến đây, dân của Đức Chúa Trời đã thay đổi hình thái. |
Nur den allgemeinen Antrieb zu ändern, als ob man das Gaspedal für die Neuromodulation in den absteigenden Bahnen zum Rückenmark drückt, bewirkt einen Wechsel zwischen zwei unterschiedlichen Gangarten. Chỉ thay đổi xu hướng chung, như thể bạn đang ấn chân ga tăng tốc sự chuyển tiếp đi xuống cột sống của bạn Tạo nên một sự chuyển đổi hoàn toàn giữa hai kiểu đi khác nhau. |
Der Schlüssel für diesen Wechsel ist Gottes Königreich. Chìa khóa của sự biến đổi đó là Nước Trời. |
Der Haß, die Verbrechen, die Gewalt, die Korruption und die Unsittlichkeit, von denen die heutige menschliche Gesellschaft geprägt ist, unterstreichen, wie dringend notwendig ein vollständiger Wechsel hin zu einer neuen Gesellschaftsordnung auf Erden ist, die der Leitung der hilfsbereiten neuen Himmel untersteht. Những sự thù hằn, tội ác, bạo động, thối nát và vô luân trong xã hội loài người ngày nay chắc chắn nhấn mạnh việc cần phải thay đổi hoàn toàn nhằm đưa đến xã hội mới trên trái đất, hoạt động dưới sự hướng dẫn của trời mới nhân từ. |
Es verlangt den Wechsel zur Einzigartigkeit. Nó đặt ra yêu cầu để đổi lấy sự phi thường. |
2015 folgte dann der Wechsel zu Fukushima United FC. Năm 2015, anh chuyển đến Fukushima United FC. |
(Gelächter) Wir sehen also als Erstes, dass es einen U-Bahn-Wechsel gibt, und dann steht in zwei kompletten Sätzen, mit Anfang, Mitte und Ende, worin die Änderung besteht und was passieren wird. Điều đầu tiên chúng ta thấy là có sự thay đổi trong dịch vụ, tiếp đến, trong 2 câu hoàn chỉnh với mở đầu, giữa và kết câu, nó cho chúng ta biết cái gì thay đổi và cái gì sắp xảy ra. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wechsel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.