we własnym zakresie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ we własnym zakresie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ we własnym zakresie trong Tiếng Ba Lan.

Từ we własnym zakresie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nội bộ, lưu trú, nội khoa, đàn ông, trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ we własnym zakresie

nội bộ

lưu trú

nội khoa

đàn ông

trai

Xem thêm ví dụ

We własnym zakresie.
Tôi tự học.
Zaplanuj też kilka rzeczy, które zrobisz we własnym zakresie, by służyć swojej rodzinie i innym ludziom.
Cũng hoạch định vài điều em sẽ tự làm để phục vụ gia đình mình và những người khác.
O to będziesz musiał zatroszczyć się we własnym zakresie przed wyjazdem za granicę.
Đây là việc cá nhân nên anh chị phải tự làm và xem xét kỹ trước khi chuyển.
Przypomnij, że wyżywienie należy sobie zapewnić we własnym zakresie.
Nêu rõ tầm quan trọng của việc tuân theo sự chỉ dẫn của Hội về việc mang theo đồ ăn trưa mỗi ngày.
Podsumowując, chciałbym powiedzieć, że każdy ma szansę zmienić coś we własnym zakresie.
Và để kết thúc, tôi muốn nói với những người có cơ hội để thay đổi thế giới bằng cách của họ.
Mogą to też być projekty służby, które postanowiłeś zrealizować we własnym zakresie.
Điều đó cũng có thể gồm có các dự án phục vụ em quyết định tự mình làm.
Odpowiedział im: „Nie do was należy zgłębienie wiedzy o czasach i porach, które Ojciec umieścił we własnym zakresie uprawnień”.
Ngài đáp: “Kỳ-hạn và ngày-giờ mà Cha đã tự quyền định lấy, ấy là việc các ngươi chẳng nên biết”.
Mówi się, że mamy obowiązek pomocy tym państwom, których nie stać na rozwiązanie problemu zmian klimatu we własnym zakresie.
Bạn nói rằng bạn phải, và bạn có nghĩa vụ giúp đỡ các quốc gia không đủ tiềm lực tài chính để tự đối phó với các vấn đề biến đổi khí hậu.
Możecie też poprosić młodych mężczyzn o spisanie planów we własnym zakresie lub z pomocą rodziców i przedstawienie ich podczas spotkania kworum.
Các anh em có thể mời các thiếu niên tự viết những kế hoạch của họ hoặc với cha mẹ họ và chia sẻ các kế hoạch của họ trong một buổi họp nhóm túc số.
Przez miesiąc uczyliśmy się hiszpańskiego 11 godzin dziennie — każdego rana cztery godziny na kursie, a następnie siedem godzin we własnym zakresie.
Trong tháng đầu, chúng tôi dành 11 giờ mỗi ngày để học tiếng Tây Ban Nha—mỗi sáng 4 giờ trong lớp, sau đó 7 giờ tự học.
Ponadto Towarzystwo wydrukowało we własnym zakresie lub zleciło druk innych tłumaczeń Biblii: American Standard Version, The Bible in Living English, The Emphatic Diaglott, Linear Parallel Edition Holmana, Biblii króla Jakuba oraz drugiego wydania The New Testament Newly Translated and Critically Emphasized.
Ngoài bản dịch này, hội cũng tự in hoặc đặt in những bản dịch sau: American Standard Version, The Bible in Living English, The Emphatic Diaglott, Linear Parallel Edition của Holman, King James Version (gồm ấn bản của Học viên Kinh Thánh) và The New Testament Newly Translated and Critically Emphasized (ấn bản lần hai).
Modlę się, abyśmy wszyscy mogli zastanowić się nad tym, co możemy zrobić we własnym zakresie, by pomóc tym, którzy w przyszłości będą pradziadkami — bez względu na to, czy będzie to małe dziecko, nastolatek czy dorosły — aby każdy pozostawił prawe dziedzictwo tych, którzy znają i kochają Pana.
Tôi cầu nguyện để tất cả chúng ta đều có thể suy ngẫm về điều mà cá nhân của chúng ta có thể làm để phụ giúp những người sẽ là các ông bà cố tương lai, cho dù đó là một trẻ nhỏ, một thiếu niên, hay một người lớn, để mỗi người sẽ để lại một di sản ngay chính của những người biết rõ và yêu mến Chúa.
Aveni, badając nurty New Age i stowarzyszenia SETI koncepcje związane z rokiem 2012 opisał jako wytwory „rozbitego” społeczeństwa. „Nie będąc w stanie odnaleźć we własnym zakresie odpowiedzi na życiowe dylematy, zwracamy się w kierunku bytów wyobrażonych, odległych w czasie lub przestrzeni – bytów, które są bogate w tę właśnie wiedzę”.
Aveni, một nhà nghiên cứu về phong trào New Age và các cộng đồng những người tìm kiếm sự thông minh ngoài Trái Đất (SETI) đã cho rằng những chuyện kể về năm 2012 là sản phẩm của một xã hội 'bị cách ly': "Khi chúng ta không thể tự tìm câu trả lời thuộc về tâm linh cho những thắc mắc lớn về cuộc đời, chúng ta sẽ quay sang những thực thể tưởng tượng ở bên ngoài, nằm ở một không thời gian nào đó rất xa - chỉ các thực thể này mới có thể sở hữu được những kiến thức cao cấp".
Z pewnością zdziwili się, gdy im rzekł: „Nie do was należy poznanie czasów i pór, które Ojciec umieścił we własnym zakresie uprawnień; lecz otrzymacie moc, gdy duch święty zstąpi na was, i będziecie mi świadkami tak w Jeruzalem, jak w całej Judei i Samarii, i aż do najodleglejszego miejsca na ziemi” (Dzieje Apostolskie 1:6-8).
Chắc hẳn họ đã ngạc nhiên khi ngài trả lời: “Kỳ-hạn và ngày-giờ mà Cha đã tự quyền định lấy, ấy là việc các ngươi chẳng nên biết.
W AT & T Bell Labs, Bill Cheswick i Steve Bellovin kontynuowali swoje badania w zakresie filtrowania pakietów i opracowali działający model dla własnej firmy oparty na oryginalnej architekturze pierwszej generacji.
Tại AT&T, Bill Cheswick và Steve Bellovin tiếp tục nghiên cứu của họ về lọc gói tin và đã phát triển một mô hình chạy được cho công ty của chính họ, dựa trên kiến trúc của thế hệ tường lửa thứ nhất của mình.
Jehowa Bóg posługiwał się nim w szerszym zakresie niż innymi apostołami, a mimo to Paweł nigdy nie działał na własną rękę.
Mặc dầu Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã dùng ông cách đặc biệt hơn bất cứ ai trong các sứ đồ khác, Phao-lô không bao giờ hành động cách độc lập.
30 Oczyściłem lud ze wszystkich cudzoziemskich wpływów* i poprzydzielałem obowiązki kapłanom i Lewitom, każdemu jego własny zakres służby+. 31 Zadbałem o zaopatrzenie w drewno+ w wyznaczonych porach i o kwestię pierwszych dojrzałych owoców.
30 Tôi đã tẩy uế dân chúng khỏi mọi sự ô uế của người ngoại quốc rồi giao nhiệm vụ cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, mỗi người làm công việc mình. + 31 Tôi cũng sắp đặt về việc cung cấp củi+ vào thời điểm được chỉ định và về thổ sản chín đầu mùa.
W artykule zauważono, iż Świadkom udało się „w środku skwarnego lata zebrać 4000 ludzi na stadionie XXI Settembre; wcześniej bezpłatnie posprzątali, odmalowali i w niezbędnym zakresie wyremontowali ten obiekt (zwłaszcza toalety), a pieniądze na potrzebne materiały wyłożyli z własnej kieszeni”.
Bài báo lưu ý rằng các Nhân-chứng thành công trong việc “qui tụ 4.000 người tại vận động trường XXI Settembre [của thành phố] giữa mùa hè và dưới ánh nắng mặt trời gay gắt; họ đã phụ trách việc quét dọn, sơn phết và sửa chữa tổng quát trung tâm thể thao này (đặc biệt các phòng vệ sinh) một cách hoàn toàn miễn phí, tự đài thọ chi phí mua sắm vật liệu cần thiết”.
W procesie własnej rehabilitacji przekonał się, że osoby niewidome są zdolne robić znacznie więcej, niż się spodziewał, i w czasie ośmiu lat pracy na tym stanowisku znalazł zatrudnienie tylu niewidomym, że wyprzedził w tym zakresie wszystkich doradców w kraju.
Trong tiến trình hồi phục của mình, anh đã biết được rằng người mù có khả năng làm việc nhiều hơn anh đã biết, và trong tám năm trong chức vụ này, anh đã tìm việc cho nhiều người mù hơn bất cứ chuyên gia tư vấn nào khác trên cả nước.
W jej zakres może, lecz nie musi wchodzić tkliwość i przywiązanie, natomiast jej istotą zawsze jest niesamolubne uczucie, które każe wyświadczać drugim dobro bez względu na ich zasługi czy ewentualne własne korzyści.
Tình yêu thương nầy có thể có hoặc không bao hàm tình thương và sự trìu mến, nhưng đây là thứ tình cảm không ích kỷ hay cảm muốn thích làm điều tốt đối với người khác bất cần người nhận có xứng đáng không hoặc là người ban cho có được lợi ích không.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ we własnym zakresie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.