we're trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ we're trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ we're trong Tiếng Anh.
Từ we're trong Tiếng Anh có các nghĩa là là, cừu con, cừu non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ we're
là
|
cừu con
|
cừu non
|
Xem thêm ví dụ
We have to do this faster or we're going to go insane. Nếu không thì nên sớm lui đi, kẻo gặp vạ chặt chân.” |
But this is your wedding we're talking about, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
We're having a good time. Chúng ta đang vui vẻ mà. |
We're gonna watch her, make sure that her pressure doesn't drop again, but, yes, she's going to be okay. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
(Applause) We're delighted about it as well. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
I think of the search for these asteroids as a giant public works project, but instead of building a highway, we're charting outer space, building an archive that will last for generations. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
We're not interested. Chúng tôi không có hứng thú. |
We're going back into Baghdad. Chúng ta sẽ trở lại Bát-Đa. |
I'll tell you what we're gonna do. Em sẽ nói anh biết chúng ta sẽ làm điều gì. |
We're just packing in columns, so that we'd have more neocortical columns to perform more complex functions. Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa. |
Because we're mixing pleasure with business. Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc. |
Now we're going to change it into a different mode, where it's just going to treat the blocks like terrain and decide whether to step up or down as it goes. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Yes, we we're sponsored by a company called Rix Telecom. Vâng, chúng tôi được giúp đỡ bởi Rix Telecom. |
Damn it, we're pinned down here. Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây. |
Carl, we're gonna be late. Carl, ta sẽ trễ giờ mất. |
We're stuck here forever, you and me! Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu! |
And now... all the people left that I care about... we're all in his crosshairs. Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn. |
We're gonna do whatever we have to to keep Kendra safe, whether you think we can or not. Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không. |
If we're right, jerks like you are just what our ghost is looking for. thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó. |
(Laughter) So we're going to see more and more of this sort of robot over the next few years in labs. (Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm. |
Now we're a long way away from that goal right now. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
♫ We're closed to the Earth 'til further notice ♫ ♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫ |
We're Pit and Piggy! Hai chúng ta một là Phạn Đồng, một là Bàn Trư. |
We're going to catch PARK. Và sẽ bắt hắn PARK. |
AT: Well, we're on the equator, and I'm sure many of you understand that when you're on the equator, it's supposed to be in the doldrums. AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ we're trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới we're
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.