water trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ water trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ water trong Tiếng Hà Lan.
Từ water trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ water
nướcnoun (de chemische verbinding van twee waterstofatomen en een zuurstofatoom) Zout water heeft meer drijfvermogen dan zoet water. Nước biển thì dễ làm vật nổi hơn so với nước ngọt. |
Xem thêm ví dụ
Als het water zakt, is alles bedekt met een dikke laag stinkende modder. Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối. |
Er wordt zo snel mogelijk gezorgd voor voedsel, water, onderdak, medische zorg en emotionele en geestelijke steun Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Het is een moeilijk probleem omdat het water rondklotst, maar het lukt. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Sommige zoogdieren keerden terug naar het water. Vài loài có vú trở về môi trường nước. |
Wie heeft de wateren in een mantel gewikkeld? Ai đã bọc nước trong áo mình? |
Dit gebied is geen vloeibaar water: het is methaan. Nhưng đó không phải nước lỏng mà là mêtan. |
Water proeven. Nếm vị nước. |
Maar hij leerde niet alleen water. Và nó không chỉ học từ "water". |
Mag ik een glas water? Tôi xin một cốc nước được không? |
Dat is erg belangrijk omdat vochtigheid en neerslag je vertellen of er poelen van stilstaand water zijn waarin de muggen zich kunnen voortplanten. Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản. |
„EEN kracht had bezit van mijn tong genomen en de woorden stroomden gewoon als water. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
En dus wordt het omliggende water warmer, en versnelt het smelten van het ijs. Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. |
Afgelopen voorjaar hebben we het Virtuele Koor 3 uitgebracht, 'Water Night', nog een stuk van mij, deze keer met bijna 4.000 zangers uit 73 verschillende landen. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Wanneer u uit het water omhoogkomt, is het alsof u omhoogrijst voor het volgen van een nieuwe levenswijze, een levenswijze die beheerst wordt door Gods wil, niet uw eigen wil. Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn. |
Ze schonk wat sap voor ze in en gaf ze een kleerborstel, wat water en handdoeken. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
In dezelfde geest schreef de apostel Petrus dat net zoals „de toenmalige wereld [werd] vernietigd toen ze door water werd overstroomd”, de huidige wereld de dreiging van „de dag van het oordeel en van de vernietiging der goddeloze mensen” boven het hoofd hangt. — 2 Petrus 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
9 Ik waste je met water, spoelde het bloed van je af en deed olie op je. 9 Ta còn tắm và rửa sạch máu trên mình ngươi rồi thoa dầu cho ngươi. |
Niet zoals heet water dat koud wordt, of koud water dat heet wordt, maar water dat al kokend in stoom verandert. Không như nước nóng thành nước lạnh, hay ngược lại, mà là nước đun sôi và hóa hơi. |
Enkelen van ons overleefden het stijgende water en de koude winternacht. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
Hij woont met zijn familie in een kleine hut, en hij is jaloers op de jongeren in een stadje in de buurt die het heel ’luxe’ hebben — ze hebben stromend water en elektriciteit. Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
U kunt geen water putten uit een droge put, en als u niet een beetje tijd voor uzelf neemt om de put bij te vullen, zult u steeds minder te bieden hebben, zelfs aan uw kinderen. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
Veel mensen denken dat zoetwatertekorten komen door individuele verspilling: water laten stromen terwijl je tanden poetst bijvoorbeeld of heel lang onder de douche staan. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
Hij kan minstens zeventig minuten onder water blijven. Chúng nhịn thở được tới 70 phút dưới đáy biển. |
Maar goed, in het water dat ik meenam, vanuit het eiland Anglesey, waar de mijn was -- daar zat voldoende koper in om de pinnetjes te gieten voor mijn metalen elektrische stekker. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
" Mr. Simon zit aan zijn bureau en er druipt water op zijn hoofd. " " Ngày Simon đang ngồi tại bàn và nước thì đang nhỏ xuống đầu ông ấy. " |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ water trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.