완곡어법 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 완곡어법 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 완곡어법 trong Tiếng Hàn.

Từ 완곡어법 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khinh từ, Khinh từ, uyển ngữ, lối nói trại, uyển từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 완곡어법

khinh từ

(euphemism)

Khinh từ

(euphemism)

uyển ngữ

(euphemism)

lối nói trại

(euphemism)

uyển từ

Xem thêm ví dụ

일부 언어에서는 불편한 느낌을 피하기 위해 죽음에 대해 여러 가지 완곡한 표현을 사용합니다.
Một số ngôn ngữ có nhiều cách nói khác để bớt đau lòng hơn.
모든 두루마리가 다 철자나 어법에 있어서 마소라 본문과 같지는 않았습니다.
Không phải tất cả những cuộn sách đều y hệt bản Kinh Thánh Masoretic theo vần hoặc theo cách viết.
마지막은 골치아픈 문법과 어법 문제인데 대명사와 선행사가 동일한 문법적 수량을 가질 때 발생하는 문제였습니다.
Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó
흥미롭게도 히브리어의 관용 어법에서는 훌륭한 사람이 때때로 “순수한 올리브기름”으로 일컬어집니다.
Điều đáng chú ý là trong thành ngữ Hê-bơ-rơ, đôi khi người tốt được miêu tả như “dầu ô-li-ve nguyên chất”.
지인이나 친척의 죽음을 설명해 줄 때 “멀리 떠나셨어”와 같은 완곡한 표현을 사용하지 마십시오.
Khi một người quen hoặc người thân qua đời, tránh nói những câu khó hiểu như: “Người đó đã đi xa”.
사실, 이것은 에베소인들에게 보낸 편지에서 그러한 어법의 유일한 예입니다.
Thật vậy, đây là lần duy nhất mà ông dùng như thế trong thư gởi cho người Ê-phê-sô.
하느님의 왕국은 미래에 이 땅에 대하여 결정적인 행동을 취할 것인데, 바로 이 사실이 우리가 주의 기도의 어법과 유사한 표현으로 기도하거나 그러한 표현들을 사용할 때 의도하는 점입니다.
Nước Đức Chúa Trời sẽ hành động một cách dứt khoát đối với trái đất này, và đây là điều mà chúng ta nghĩ đến khi cầu nguyện và dùng những từ ngữ tương tự như trong Lời cầu nguyện của Chúa.
예를 들어, 미국의 일부 청소년들은 “후킹 업”(상대를 가리지 않고 내키는 대로 갖는 성 관계를 무해하게 들리도록 완곡하게 일컫는 말)에 대해 아무렇지도 않은 듯 이야기를 늘어놓습니다.
Chẳng hạn, một số thiếu niên Mỹ vô tư dùng những từ có vẻ vô hại như “cuộc vui chớp nhoáng” để nói về các cuộc quan hệ tình dục ngẫu nhiên.
‘바울’은 이교식 어법을 사용하여, 거짓 선생이 스스로 특별한 통찰력을 가졌다고 과시하는 태도—아마 초자연적인 환상을 보았다고 주장하기까지 하였을 태도—를 조롱한 것입니다.
Bằng cách dùng loại văn ngoại đạo này, Phao-lô chế giễu cái lối mà giáo sư giả tự hào có một sự hiểu biết đặc biệt—có thể ngay đến tự cho mình có những sự hiện thấy siêu phàm.
그리고 일부 문화권에서는, 일반적으로 사람의 죽음을 묘사하는 데 “돌아가다”나 “떠나다”와 같은 완곡한 표현을 사용합니다.
Trong một số nền văn hóa, người ta thường dùng uyển ngữ như “quá cố” hay “qua đời” để chỉ người chết.
“때때로 이 대명사[후토스]는 공간적으로 가장 가까이 있는 것이 아니라 좀더 떨어져 있는 것을 지칭하는 명사로 쓰인다. 즉, 주요 논제와 같이 정신적으로 가장 가까이 있는 것, 필자가 가장 염두에 두고 있는 것을 지칭하는 명사로 쓰인다.”—「신약의 관용어법」(A Grammar of the Idiom of the New Testament), 1897년 제7판.
Winer viết: “Đại danh từ [houʹtos] đôi khi không chỉ về danh từ ở gần nó nhất, mà chỉ đến cái xa hơn, đến đề tài chính, vì là cái gần nhất trong trí, nó hiện ra rõ nhất trong trí của người viết” (A Grammar of the Idiom of the New Testament, 7th edition, 1897).
(에베소 4:30; 데살로니가 전 5:19) 유대교에서 “계약의 이름으로”라는 어법을 사용한 것이 문제가 되지 않았듯이, 성령의 본질이 비인격체라고 해서 어법상으로나 의미상으로 어려움이 야기되지는 않는다.
Bản chất vô nhân tính của thánh linh không gây khó khăn cho cách dùng chữ hay ý nghĩa của chữ này, giống như việc dùng thành ngữ “nhân danh giao ước” đã không gây khó khăn trong đạo Do Thái.
뉴욕 시에 있는 세계 본부의 집필부는 이 과정에서 본문의 내용이 정확하고 최신 어법에 맞는지 철저히 확인합니다.
Trong quá trình này, Ban biên tập tại trụ sở trung ương ở New York cẩn thận kiểm tra tất cả nội dung để đảm bảo mọi thông tin và từ ngữ đều chính xác.
죽음에 대해 설명해 주면서 많은 부모들은 아이들이 추상적인 개념이나 완곡한 말보다는 간단하고 직접적인 말을 더 잘 이해한다는 것을 알게 되었습니다.
Khi cố gắng giải thích với con trẻ về cái chết, nhiều bậc cha mẹ thấy rằng trẻ em dễ hiểu những từ ngữ đơn giản và trực tiếp hơn là những khái niệm trừu tượng hoặc uyển ngữ (1 Cô-rinh-tô 14:9).
하지만 아무리 완곡한 표현을 써도, 사랑하는 사람을 잃은 사람이 흔히 느끼는 심한 슬픔을 달래는 데는 별로 효과가 없습니다.
Tuy nhiên, ngay cả những lời tế nhị nhất cũng chỉ xoa dịu phần nào nỗi đau tột cùng của một người mất người thân yêu.
··· 성서의 표현법과 은유와 관용적인 어법은 라틴어의 기준과 달라서 어색한 경우에도 보존되어야 하며, 고유 명사들 역시 ‘히브리어’ 형태로 보존되어야 한다.”—「케임브리지 성서 역사」(The Cambridge History of the Bible).
Các phương pháp diễn đạt trong Kinh Thánh, phép ẩn dụ và đặc ngữ phải được bảo tồn dù nghe lạ tai so với tiêu chuẩn tiếng La-tinh, cũng như các danh từ riêng trong ‘tiếng Hê-bơ-rơ’ ”.—The Cambridge History of the Bible.
예를 들어, 진동 제어법이나 멋진 단화를 생각해보세요.
Ví dụ, hãy nghĩ đến việc kiểm soát độ rung hoặc các giày đế mềm hữu ích.
페론은 자신의 시편 번역판에서, “히브리어의 관용 어법과 절의 구조에 있어서 히브리어의 구성에 밀접히” 고착하려고 노력하였습니다.
Trong bản dịch sách Thi-thiên của ông, Perowne cố gắng theo “sát hình thức của tiếng Hê-bơ-rơ, cả về thành ngữ lẫn cấu trúc văn phạm của câu”.
아니면 잔혹 행위를 완곡한 어구나 휘황찬란한 어순으로 무마시키는 방법에 대해 말합니다.
Ngay cả lạm dụng ngôn ngữ đời thường cũng có thể ảnh hưởng đến cách ta suy nghĩ.
결혼한 어떤 사람들은 간음에 대한 현대의 완곡한 표현인 정사는 전혀 나쁘지 않다고 생각하며, 특히 상대편 배우자가 그 사실을 알고 받아들일 때 그렇다고 생각합니다.
Một số người đã lập gia đình cho rằng có tình yêu vụng trộm, tức ngoại tình nói khác đi cho nhẹ, là không có gì sái cả, đặc biệt nếu người kia biết và chấp nhận.
나는 현재까지도 이제는 양극성 기분 장애라는 완곡한 표현으로 일컬어지고 있는 병을 앓고 있습니다.
Hiện nay, tôi còn đương đầu với chứng bệnh mà bây giờ được gọi một cách lịch sự là tính tình rối loạn lưỡng cực.
「유대교 사전」(Lexikon des Judentums)은 “필로우” 제하에서, ‘필로우’가 “희랍 철학(‘플라톤’)의 어법과 사상을 ‘유대’인들의 계시된 믿음과 결합시켰”으며 시초의 “그리스도교 교부들에게 보이는 영향을 끼”쳤다고 기술한다.
Cuốn Lexikon des Judentums (Tự điển Do Thái giáo), dưới tựa “Philo”, nói rằng Philo “đã liên kết ngôn ngữ và tư tưởng của triết lý Hy Lạp (Plato) với đức tin được mặc khải của người Do Thái”, và trước hết ông “đã có ảnh hưởng rõ rệt đối với các cha của giáo hội tự xưng theo đấng Christ”.
성에 미친 오늘날의 세상에서, 소위 정사(부정[不貞]에 대한 완곡한 표현)나 하룻밤의 사랑(마음 내키는 대로 저지르는 음행)과 같은 일들은 무슨 대가를 치르더라도 즐거운 시간을 보내려고 하는 향락주의에 빠진 세대의 일상생활이 되었습니다.
Trong thế giới cuồng loạn về tính dục ngày nay, cái được gọi là cuộc tình vụng trộm (cách gọi bóng bẩy của sự không chung thủy) hoặc một đêm truy hoan đã trở thành chuyện thường nhật đối với một thế hệ theo chủ nghĩa khoái lạc nhất định hưởng thụ bất kể mọi giá.
페론은 자신의 번역판에서, “히브리어의 관용 어법과 절의 구조에 있어서 히브리어의 구성에 밀접히” 고착하려고 노력하였습니다.
Trong bản dịch sách Thi-thiên của ông, Perowne cố gắng theo “sát hình thức của tiếng Hê-bơ-rơ, cả về thành ngữ lẫn cấu trúc văn phạm của câu”.
모두 죽음의 완곡한 표현이죠. 우리모두가 경험하게 될 인생의 사건 죽음
Đây là những uyển ngữ được dùng để nói một cách khôi hài về sự kiện trong đời mà ai cũng sẽ trải qua: cái chết.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 완곡어법 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.