walka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ walka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ walka trong Tiếng Ba Lan.

Từ walka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trận đánh, 衝突, hục hặc, Đánh nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ walka

trận đánh

noun

Siostro, nie zdarzyło mi się nie dokończyć walki.
Sơ à, tôi chưa bao giờ kết thúc một trận đánh mà không đứng thẳng.

衝突

verb

hục hặc

noun

Đánh nhau

Walka za pieniądze jest niezgodna z kodeksem bushido.
Đánh nhau vì tiền, ta đã vi phạm nguyên tắc của một võ sĩ đạo chân chính.

Xem thêm ví dụ

40 Ty dasz mi siłę do walki+.
40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+
Sztuka walki nie polega na używaniu laski!
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Niestety, moim obowiązkiem jest conocna walka z diabłem Apofisem.
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
Czytamy w reklamówce, iż film ukazuje dwie kobiety podczas brutalnej walki o czarny szlafrok.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
Przegra wszystkie swoje walki, to pewne, z drugiej jednak strony nigdy nie ulegnie zranieniu.
Chắc chắn rằng, cá thể bồ câu sẽ thua trong tất cả cuộc chiến của nó, nhưng mặt khác nó sẽ chẳng bao giờ bị thương.
Dobra walka.
Đó là một trận xuất sắc.
Ludzkość jest uzbrojona po zęby w proste i tanie środki do walki z ubóstwem.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
30 tys. dzieci zostało zwerbowanych i zmuszonych do walki w grupach zbrojnych.
30. 000 trẻ em đã bị ghi tên và bị đẩy vào chiến đấu trong các nhóm vũ trang.
Inspiratorem tych okropnych zbrodni niewątpliwie jest „bóg tego systemu rzeczy”, który stworzył w ten sposób atmosferę strachu przed sektami i posługuje się nim jako narzędziem w walce z ludem Jehowy (2 Koryntian 4:4; Objawienie 12:12).
“Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va.
Rozdziały: Mosjasz 9–10 zawierają zapis o dwóch różnych sytuacji, w których Lamanici poszli do walki przeciwko Zenifowi i jego ludowi.
Mô Si A 9–10 chứa đựng một biên sử về hai thời điểm khác nhau khi dân La Man đến đánh Giê Níp và dân của ông.
Walczył gorliwie do końca, przekonany, że do walki z korupcją i nędzą, potrzeba nie tylko szczerości przedstawicieli rządu, ale i zjednoczenia obywateli, aby ich głos został usłyszany.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
Jeśli spojrzycie na stronę naszego Chemistry Discovery Center, zobaczycie ludzi z całego kraju, którzy chcą zobaczyć, jak zmieniamy programy studiów, z naciskiem na współpracę, wykorzystanie technologii, rozwiązywanie problemów naszych firm biotech, i zamiast karmienia wiedzą teoretyczną, zmuszanie studentów do walki z teoriami.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
A walka na kije?
Còn cuộc đọ sức?
Czas przyznać, że to nie twoja walka.
Đã đến lúc cậu thừa nhận đây không phải cuộc chiến của cậu.
Większość okrętów nie uczestniczyła w żadnych walkach, wiele zostało wycofanych ze służby w latach 30. i złomowanych jako następstwo Traktatu Londyńskiego.
Hầu hết những chiếc trong lớp đã không phục vụ trong chiến tranh, vì nhiều chiếc đã được cho ngừng hoạt động vào tháo dỡ vào năm 1930 trong khuôn khổ Hiệp ước Hải quân London.
Po pierwsze, traktujmy powstrzymanie przemocy jak nieodłączną część walki z ubóstwem.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
Po walce, wszystko inne traciło na znaczeniu.
Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì.
I z walki pogardę, z jednej strony bije zimnej śmierci na bok, a drugą przekazuje
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi
3 W pewnym momencie Bóg zapytał Hioba: „Czyś wszedł do składnic śniegu albo czy widzisz składnice gradu, które zachowuję na czas udręki, na dzień walki i wojny?”
3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng?
Wszyscy w naszej rodzinie od lat toczą ciężką walkę o wiarę.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
W walce ze sługami Boga świat pozornie zwyciężył.
Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời.
Jaki jest powód walki Gō Shijimy?
Lý do mà Shijima Gou chiến đấu là cái gì?
Jeśli rzucimy do walki smoki, zginą dziesiątki tysięcy mieszkańców.
Nếu thả lũ rồng, cả ngàn người sẽ chìm trong biển lửa.
Mówili nawet, że czują się szczęśliwsi, pomimo tego, że odczuwają ból i toczą najcięższą walkę w swoim życiu.
Và thậm chí họ còn nói về cảm giác hạnh phúc hơn, mặc dù là họ phải chịu những cơn đau, mặc dù là họ phải đang đối mặt với thử thách nghiệt ngã nhất của cuộc sống.
Po walce nie ma nic lepszego.
Không gì tuyệt hơn 1 cô gái sau khi đánh nhau xong.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ walka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.