wajib militer trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wajib militer trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wajib militer trong Tiếng Indonesia.
Từ wajib militer trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Nghĩa vụ quân sự, binh dịch, dự thảo, nghĩa vụ quân sự, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wajib militer
Nghĩa vụ quân sự(military service) |
binh dịch(military service) |
dự thảo(draft) |
nghĩa vụ quân sự(national service) |
vẽ(draft) |
Xem thêm ví dụ
Saya berada dalam bahaya dikenai wajib militer, tetapi berulang kali saya merasakan perlindungan Yehuwa. Tôi cũng đã gặp nguy cơ bị bắt lính, nhưng nhiều lần tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va che chở. |
Seraya perang memanas, saya dipanggil untuk wajib militer, meski saya berusia lebih dari 35 tahun. Khi cuộc chiến trở nên sôi động hơn, tôi bị bắt nhập ngũ, dù đã trên 35 tuổi. |
Pajak tidak dapat dikumpulkan lagi dan sistem wajib militer gagal. Sưu thuế không còn có thể thu và hệ thống quân dịch bắt buộc cũng sụp đổ. |
Ia memberikan saya surat pelantikan rohaniwan sepenuh waktu, yang saya butuhkan untuk menghadapi perekrutan wajib militer. Tôi rất cần lá thư mà anh cầm theo, bổ nhiệm tôi làm tiên phong vì chiến tranh gần kề và phát sinh vấn đề nhập ngũ. |
Kami ber-12 bekerja di penggergajian, semuanya dapat dikenai wajib militer. Có 12 người làm việc tại xưởng cưa, tất cả đều bị cưỡng bách gia nhập quân đội. |
Tidak, Kuliahku tertunda karena wajib militer, Dan aku harus mengulangnya. Ồ không, anh phải hoãn việc học vì nghĩa vụ quân sự nên anh mới học trễ vậy |
Wajib Militer Nghĩa vụ quân sự bắt buộc |
Kemudian pengumuman dibuat bahwa tidak ada lagi petani yang ditarik dari ladang untuk mengikuti wajib militer. Thế rồi có lời thông cáo rằng không một nhà nông nào phải rời bỏ nông trại mình để thi hành quân dịch nữa. |
Banyak saudara yang menolak wajib militer dianiaya. Nhiều anh em không tòng quân bị tra tấn. |
Dimitris dipaksa ikut wajib militer dan dikirim ke Turki daratan, di Asia Kecil. Anh Dimitris bị bắt đi lính rồi phái đi đến lục địa Thổ Nhĩ Kỳ, vùng Tiểu Á. |
Terhadap kepastian saya akan terkena wajib militer, saya bergabung dengan angkatan udara. Vì biết chắc rằng mình sẽ bị gọi nhập ngũ, nên tôi gia nhập không quân. |
15: Kamp Layanan Umum Sipil pertama dibuka untuk penentang wajib militer di Amerika Serikat. 15: Trại Dịch vụ Công cộng Dân sự đầu tiên mở cửa dành cho những người phản đối quân ngũ theo lương tâm tại Hoa Kỳ. |
Kirimkan berita untuk wajib militer ke seluruh provinsi. Cho dán cáo thị chiêu mộ binh sĩ khắp các thành thị. |
Pada bulan September 2011, Heecul meninggalkan grup untuk sementara waktu karena masuk wajib militer. Vào tháng 9, 2011, Heechul tạm thời ngừng lại các hoạt động để thực hiện nghĩa vụ quân sự. |
Seraya perang menghebat, semua pria yang sehat dikenai wajib militer. Khi chiến tranh leo thang, tất cả trai tráng khỏe mạnh đều được lệnh nhập ngũ. |
Di konser Seoul, Yesung mengumumkan akan mengikuti wajib militer pada tahun 2013. Trong đêm diễn thứ hai ở Seoul, Yesung xác nhận rằng anh sẽ chính thức nhập ngũ vào tháng 5 năm 2013. |
Tiga hari setelah Perang Dunia II pecah pada tahun 1939, ia diperintahkan menandatangani formulir wajib militernya. Ba ngày sau khi Thế Chiến II bùng nổ vào năm 1939, anh được lệnh phải ký giấy nhập ngũ. |
Album ini merupakan album yang dirilis terakhir kali sebelum Eunhyuk, Donghae dan Siwon masuk wajib militer. Đây cũng là album cuối cùng trước khi Eunhyuk, Donghae và Siwon nhập ngũ. |
Vahan Bayatyan terkena wajib militer pada 2001. Anh Vahan Bayatyan bị gọi nhập ngũ vào năm 2001*. |
Tidak lama setelah itu, meskipun usia saya sudah melewati usia wajib militer, saya direkrut. Chẳng bao lâu sau, dù quá tuổi quân dịch, tôi vẫn bị động viên. |
Setelah tamat sekolah, saya ikut wajib militer. Sau khi ra trường, tôi phải nhập ngũ. |
Bagi sebagian, wajib militer akan termasuk di dalamnya. Đối với một số các em, còn bao gồm sự phục vụ trong quân ngũ. |
Pada awal tahun 1942 wajib militer ini dibebaskan, tetapi masih ada cukup banyak orang. Ở thời điểm đầu năm 1942 những lĩnh nghĩa vụ này được giải ngũ, nhưng vẫn không có đủ số lượng lính. |
Apa kau makan dengan baik di tempat wajib militer? Ở trong quân ngũ anh ăn có được không? |
Perang Dunia II berakhir ketika saya berusia 17 tahun sehingga saya bisa lolos dari wajib militer. Khi Thế Chiến II kết thúc, tôi chỉ mới 17 tuổi và xuýt phải nhập ngũ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wajib militer trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.