wajan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wajan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wajan trong Tiếng Indonesia.
Từ wajan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chảo, cái xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wajan
chảonoun |
cái xanhnoun |
Xem thêm ví dụ
Itu bukan sekadar menaruh roti lapis keju panggang di atas wajan dan melupakannya; itu mengawasi dan membaliknya pada saat yang tepat. Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc. |
Jadi mereka pergi ke lemari penyimpanan dan mengumpulkan semua perabotan berlebih -- memberikan saya wajan dan panci, selimut, semuanya. Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả. |
+ 3 Ambil wajan ceper dari besi, dan taruh itu sebagai dinding besi di antara kamu dan kota itu. + 3 Hãy lấy một khuôn sắt, đặt làm tường sắt để ngăn giữa con và thành. |
Kami membawa peti kayu berisi kompor, wajan, piring, baskom, seprai, kelambu, baju, koran bekas, dan barang lainnya. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
Seorang lelaki, seorang lelaki tua, jatuh tertidur, dan selimutnya terjatuh ke dalam suatu wajan berapi yang menjaganya tetap hangat. 60 rumah hancur, dan 40 rumah rusak. một tai nạn kinh khủng xảy ra. Một người đàn ông lão niên, ngủ quên và đánh rơi cái mềm giữ ấm của ông ta vào đống lữa 60 ngôi nhà bị thiêu rụi, và 40 khác bị hư hoại |
31 Matitia orang Lewi, yang adalah anak sulung Syalum keturunan Korah, mendapat jabatan kepercayaan untuk mengawasi semua yang dipanggang di wajan. 31 Ma-ti-thia người Lê-vi, tức con đầu lòng của Sa-lum người Cô-rê, được tin tưởng giao coi sóc những thứ nướng trong chảo. |
Kini, masukkan ayam ke dalam wajan. Bây giờ đặt con gà vào nồi |
Yang terjadi ketika Anda memotong wajan Anda adalah minyak akan jatuh ke api dan whoosh! Điều xảy ra khi bạn cắt chảo bán nguyệt làm đôi là dầu trong chảo cứ chảy vào lửa và phù! |
21 Itu harus diolah dengan minyak di atas wajan datar. 21 Nó sẽ được trộn dầu và nướng trên khuôn. |
Serge yang mabuk kemudian menerobos masuk ke toko cokelat malam itu dan mencoba menyerang Vianne dan Josephine sebelum Josephine memukul Serge dengan wajan. Serge nốc rượu đến say xỉn và đột nhập vào cửa tiệm của Vianne tấn công, nhưng Josephine đã hạ gục hắn chỉ với một cú đập bằng chảo lên đầu Serge. |
Keluar dari wajan, Kawan-kawan? Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa hả, các đồng chí? |
Biasanya, masa dibagi menjadi bola-bola kecil yang dibentuk dengan tangan menjadi lempeng datar dan tipis, kemudian ditempatkan di atas wajan tanah liat datar yang panas. Theo truyền thống, người ta dùng tay chia masa thành những viên nhỏ và nắn thành hình những cái đĩa dẹp, mỏng, và rồi đặt trên một cái vỉ sắt nướng bánh dẹp bằng đất nung. |
Kami dengan penuh kasih membagi panci, wajan, dan peralatan makan yang dengannya dia telah menyiapkan ribuan hidangan. Chúng tôi trìu mến chia nhau những cái nồi niêu và chén bát mà bà đã chuẩn bị hằng ngàn bữa ăn với những thứ đó. |
9 ”’Setiap persembahan makanan* yang dipanggang, atau yang dibuat di panci atau wajan datar,+ adalah milik imam yang mempersembahkannya. 9 Mọi lễ vật ngũ cốc được nướng trong lò hoặc khuôn+ hoặc được chiên trong chảo đều thuộc về thầy tế lễ đã dâng chúng. |
Pihak petugas dan kepolisian percaya bahwa ia meninggal karena menghirup asap beracun, karena mereka menemukan briket batubara dibakar di wajan setelah mereka tiba di apartemen. Điều tra viên tin rằng anh đã chết vì tự sát bằng cách hít khói độc, khi họ phát hiện ra có than cháy trên một cái chảo khi họ đến căn hộ của anh. |
Wajan yang berbentuk seperti ini tidak bekerja dengan baik; wajan ini terpapar api tiga kali. Với hình dạng này của chiếc chảo, việc sử dụng không được thuận lợi lắm; chảo bắt lửa tới ba lần. |
29 Mereka juga membantu dalam urusan roti persembahan,*+ tepung halus untuk persembahan makanan,* roti tipis tanpa ragi,+ roti yang dibuat dengan wajan datar, adonan campuran,+ dan segala perhitungan jumlah dan ukuran. 29 Họ giúp lo liệu bánh tầng,*+ bột mịn cho lễ vật ngũ cốc, bánh mỏng không men,+ bánh nướng bằng khuôn, bột nhào trộn dầu+ cũng như mọi việc đo lường khối lượng và kích cỡ. |
5 ”’Kalau kalian membuat persembahan makanan memakai wajan datar,+ itu harus dibuat dari tepung halus tanpa ragi yang dicampur minyak. 5 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc được làm ra từ khuôn nướng+ thì nó phải là bột mịn không men trộn dầu. |
Dia memiliki sebuah pot ́wajan sebuah ́ peluang yang ́berakhir, tetapi ibu tidak punya uang untuk membeli anythin'. Ông đã bình một " chảo một " tỷ lệ cược một " kết thúc, nhưng mẹ đã không có tiền để mua anythin. |
Ketika Anda mempunyai sebuah wajan anti lengket, harganya sekitar, mungkin, 250 rupees, lima dolar, enam dolar. Khi bạn có chiếc chảo không dính, nó đáng giá, có lẽ khoảng 250 rúp, năm đô, sáu đô. |
Lalu, untuk menunjukkan bahwa musuh mereka kuat bagaikan besi, Yehezkiel harus menaruh ”wajan ceper dari besi” di antara dirinya dan kota itu. Để cho thấy sức mạnh như sắt của kẻ thù, Ê-xê-chi-ên phải đặt một khuôn, hay tấm bằng sắt, giữa ông và thành. |
Panci dan wajan! Nồi và chảo! |
Kami menemukan mengapa wajan berbentuk seperti itu. Chúng tôi phát hiện ra tại sao chảo bán nguyệt lại có hình dáng như vậy. |
Dia membawa satu wadah adonan di tangannya dan bertanya di mana dia dapat menemukan wajan. Chị cầm một tô bột làm bánh đã pha sẵn trong tay và hỏi tôi chị có thể tìm ra ở đâu cái chảo để chiên bánh. |
Foto wajan yang terkena api tiga kali tadi. Chiếc chảo bán nguyệt bắt lửa 3 lần. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wajan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.