w imieniu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ w imieniu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w imieniu trong Tiếng Ba Lan.

Từ w imieniu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhân danh, trước, đại diện, đại biểu, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ w imieniu

nhân danh

(in the name of)

trước

đại diện

đại biểu

đến

(for)

Xem thêm ví dụ

I w imieniu łączności, ona powiedziała: "Ach!
Và như được kết nối, cô ấy nói, "Oh, vịnh Mexico đấy."
Chciałbym powiedzieć, w imieniu Thathoo, że jesteśmy niezmiernie szczęśliwi, widząc wreszcie miłosną... integrację.
Tôi chỉ muốn nói thay mặt Thathoo chúng tôi hạnh phúc đến nhường nào khi thấy đôi uyên ương cuối cùng cũng hòa hợp.
„Idźcie tedy i czyńcie uczniami wszystkie narody, chrzcząc je w imię Ojca i Syna, i Ducha Świętego,
“Vậy, hãy đi dạy dỗ muôn dân, hãy nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh Linh mà làm phép báp têm cho họ,
W imię sprawiedliwości.
Nhân danh công lý.
Zapytajcie Ojca Niebieskiego w imię Jezusa Chrystusa, co myśli o was i o waszej misji tutaj na ziemi.
Cầu vấn Cha Thiên Thượng của các em, trong danh của Chúa Giê Su Ky Tô, về cảm nghĩ của Ngài về các em và sứ mệnh của các em ở đây trên thế gian.
Dlaczego jest to dla nas szczególnie interesujące, że Jezus Chrystus sprawuje rządy w imieniu Jehowy?
Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý?
„Ale by każdy człowiek przemawiał w imię Pana Boga, samego Zbawiciela świata”7.
“Nhưng để cho mọi người đều có thể nói lên trong danh Đức Chúa Trời, là Đấng Cứu Rỗi thế gian;”7
10 Bracia, w znoszeniu zła+ i okazywaniu cierpliwości+ bierzcie wzór z proroków, którzy przemawiali w imieniu Jehowy*+.
10 Hỡi anh em, về việc chịu đựng điều ác+ và thể hiện tính kiên nhẫn,+ hãy noi gương các nhà tiên tri, là những người đã nhân danh Đức Giê-hô-va* mà nói.
Czy to prawda, że Marius przemawia w imieniu Boga I grzechem jest sprzeciwiać się mu?
Có phải Marius là đại diện của Chúa và chống lại ông ta là một tội không?
Goliat z niego szydził, lecz Dawid odparł, że jest lepiej wyposażony do walki, ponieważ występuje w imieniu Jehowy!
Khi Gô-li-át chê cười, Đa-vít đáp lại rằng chàng còn mạnh hơn hắn nhiều vì chàng chiến đấu nhân danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời!
W imieniu żydowskich wygnańców błaga: „Czy wobec tego będziesz zachowywał powściągliwość, Jehowo?
Nhân danh dân Do Thái phu tù, ông nài xin: “Hỡi Đức Giê-hô-va, đã đến nỗi nầy, Ngài còn nín-nhịn được sao?
Idźcie tedy i czyńcie uczniami wszystkie narody, chrzcząc je w imię Ojca i Syna, i Ducha Świętego,
“Vậy, hãy đi dạy dỗ muôn dân, hãy nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh Linh mà làm phép báp têm cho họ:
Niemniej jednak, nawet chodząc szczerze w imieniu Boga, jesteśmy wystawieni na nacisk ze strony tego świata przemocy.
Nhưng trong khi tiếp tục bước theo danh của Đức Chúa Trời, chúng ta phải chịu nhiều áp-lực từ thế-gian đầy xao-động này.
Wiem, że zgodziłem się poślubić Klaudię w imieniu Francji, lecz zrozumiałem, że nie mogę.
Ta biết ta đã đồng ý lấy Claude đại diện cho nước Pháp nhưng ta nhận ra rằng ta không thể.
Odtąd już na wieki imię Jehowy będzie wywyższane po całej ziemi.
Mệnh lệnh này được áp dụng đặc biệt cho dân sự Đức Chúa Trời vào “kỳ cuối cùng” này (Đa-ni-ên 12:4).
W imię Ojca i Syna, i Ducha Świętego.
Nhân danh Cha, Con, và Thánh Thần, Amen
24 Elizeusz w końcu odwrócił się, popatrzył na nich i przeklął ich w imię Jehowy.
24 Ông quay lại nhìn và nhân danh Đức Giê-hô-va mà nguyền rủa chúng.
Nie wiedział, że wypowiada się w imieniu firmy.
Em chắc là anh ấy không biết mình đang thay mặt cả công ty.
□ Co oznacza chrzest „w imię Ojca i Syna, i ducha świętego”?
□ báp-têm «nhơn danh Cha, Con và thánh linh» có nghĩa gì?
Różni się ona od upoważnienia kapłańskiego, które uprawnia do działania w imieniu Boga.
Quyền năng này khác với thẩm quyền của chức tư tế, tức là sự cho phép để hành động trong danh của Thượng Đế.
A wszystko tylko w imię utrzymania koalicji rządowej.
Chức năng của nó để hỗ trợ chính phủ trong việc điều hành chung của liên hiệp.
Będziemy chodzić w imieniu Jehowy na zawsze!
Chúng ta sẽ bước theo danh Đức Giê-hô-va đời đời!
□ Co oznacza wiara wimię Syna Boga”?
□ Việc đặt đức tin nơidanh Con Đức Chúa Trời” có nghĩa gì?
+. 48 I kazał ich ochrzcić w imię Jezusa Chrystusa+.
+ 48 Rồi ông bảo họ hãy chịu phép báp-têm nhân danh Chúa Giê-su Ki-tô.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w imieniu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.