vultur trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vultur trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vultur trong Tiếng Rumani.

Từ vultur trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chim đại bàng, đại bàng, chim kền kền, Đại bàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vultur

chim đại bàng

noun

Câteodată, o mamă-vultur poate chiar să-şi înfăşoare odraslele cu aripile ei pentru a le proteja de vânturile reci.
Có khi chim đại bàng mẹ thậm chí ấp ủ con trong cánh của mình để che chở chúng khỏi gió lạnh.

đại bàng

noun

Am venit să îl vedem pe vulturul negru.
Chúng tôi tới đây để tìm đại bàng đen.

chim kền kền

noun

Đại bàng

Vulturul şi pergamentul, simbolul secret al Cărţii Preşedintelui.
Đại bàng và vòng tròn, biểu tượng bí mật của sách Tổng thổng.

Xem thêm ví dụ

Întrucât locuitorii lor sunt duşi în exil, ele vor deveni pleşuve „ca vulturul“, după cât se pare o specie de vultur care are capul acoperit cu un puf foarte fin.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Ştiaţi că vulturul-curcan are anvergura aripilor de peste 1,80 m?
Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không?
Trimite-ti vulturul deasupra Zidului în fiecare seară.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
Ce faci, vulture?
Đại Bàng?
Ager ca un vultur
Xa như tiếng đại bàng
Comunitățile pastorale folosesc otravă să omoare prădătorii, iar vulturii cad victime.
Những cộng đồng mục đồng đang sử dụng chất độc này để nhằm vào các con vật săn mồi nhưng thay vì vậy, những con kền kền lại là nạn nhân cho (hành động) này.
El e vulturul.
Ổng là con đại bàng.
Pentru a înţelege cum este posibil acest lucru, ar fi bine să cunoaştem ceva despre vultur, care este folosit deseori în Scripturi în sens figurat.
Muốn hiểu làm sao đạt được điều này, điều tốt là chúng ta biết chút ít về chim đại bàng, con chim này thường được dùng theo nghĩa bóng trong Kinh-thánh.
Se pare că nu este nimic în fiul nostru, decât visele copilăreşti despre vulturi şi oameni bătrâni care se îneacă.
Dường như con trai ta chẳng có gì cả ngoại trừ, những ước mơ biến thành đại bàng trẻ con đỏ đang nhấn chìm những người lớn tuổi.
* Adunarea este comparată cu adunarea vulturilor în jurul unui stârv, JS—M 1:27.
* Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27.
Au văzut un vultur zburând cu un şarpe în gheare.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
Dacă sunteţi Vulturul de Desert, să fiu sincer, e diferit de imaginaţia mea.
Nếu anh là Đại mạc phi ưng... khác quá xa với tưởng tượng của em
8 În continuare, conducătorii Babilonului şi ai Egiptului au fost asemănaţi cu nişte vulturi mari.
8 Kế đến Ê-xê-chi-ên ví những người cai trị Ba-by-lôn và Ê-díp-tô như hai con chim ưng lớn.
De ce nu luăm vulturul?
Sao ta không cưỡi đại bàng ấy?
Patru ani buni pentru vulturi.
Bốn năm đau khổ cho chim ó.
De ce ‘aripile de vultur’ ilustrează în mod potrivit protecţia divină?
Tại sao “cánh chim ưng” là minh họa thích hợp cho sự che chở của Đức Chúa Trời?
Cum pot sa stau treaz cu ciocul ala de vultur infipt in mine?
Làm sao tôi có thể tỉnh táo được với con kên kên đó trong bụng tôi?
Vulturul 1, sunt pe poziţie la Podul North.
Đại bàng Một ở ví trị North Bridge.
Când aceştia îşi aveau tabăra la poalele muntelui, Dumnezeu le-a spus prin Moise: „Aţi văzut ce am făcut Egiptului şi cum v-am purtat pe aripi de vultur şi v-am adus aici la Mine.
Khi họ cắm trại ở chân núi, Đức Chúa Trời nói qua trung gian Môi-se: “Các ngươi đã thấy đều ta làm cho người Ê-díp-tô, ta chở các ngươi trên cánh chim ưng làm sao, và dẫn các ngươi đến cùng ta thế nào.
Ştie vulturul negru.
Đại bàng đen biết đấy.
Odată ce localizează un curent termal, vulturul îşi întinde aripile şi coada şi se învârteşte în coloana de aer cald, care îl ridică tot mai sus.
Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn.
Astfel, vulturul, pasărea menţionată cel mai frecvent în Scripturi, este folosit pentru a simboliza înţelepciunea, ocrotirea divină şi iuţeala.
Do đó, chim đại bàng, loại chim được đề cập nhiều nhất trong Kinh-thánh, được dùng để tượng trưng những điều như sự khôn ngoan, sự che chở của Đức Chúa Trời và sự lanh lẹ.
Cu toate astea stati aici imbracati ca de inmormantare, ca vulturii, asteptand un nou cadavru.
Các người vẫn còn đứng đó trong những bộ đồ tang, như những con kền kền, chờ thêm một cái xác nữa.
Vedeți insecte, broaște, șerpi, vulturi, fluturi, broaște, șerpi, vulturi.
Các bạn thấy côn trùng, ếch, rắn, đại bàng, bướm, ếch, rắn, đại bàng.
El a arătat că ocrotirea şi ajutorul pe care le oferă Dumnezeu slujitorilor săi fideli sunt ilustrate în Biblie prin aripile vulturului (Deuteronomul 32:11, 12; Psalmul 91:4).
Anh giải thích cách Đức Giê-hô-va che chở và ủng hộ tôi tớ trung thành của Ngài được Kinh Thánh minh họa bằng cánh của chim đại bàng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vultur trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.