vrijstelling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vrijstelling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrijstelling trong Tiếng Hà Lan.
Từ vrijstelling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự miễn, đặc quyền, 解放, miễn dịch, sự miễn trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vrijstelling
sự miễn(freedom) |
đặc quyền(franchise) |
解放
|
miễn dịch(immunity) |
sự miễn trừ(dispensation) |
Xem thêm ví dụ
15 Maar als de christen nu in een land woont waar aan religieuze bedienaren geen vrijstelling wordt verleend? 15 Nhưng nếu người tín đồ đấng Christ sống trong một xứ mà các nhà truyền giáo không được miễn dịch thì sao? |
Ik wil vrijstelling voor de kennisbeurs. Thế còn ngoại lệ cho hội nghiên cứu khoa học thì sao ạ? |
Hij gaf Mozes de volgende beschrijving van zichzelf: „Jehovah, Jehovah, een God barmhartig en goedgunstig, langzaam tot toorn en overvloedig in liefderijke goedheid en waarheid, . . . die dwaling en overtreding en zonde vergeeft, maar hij zal geenszins vrijstelling van straf geven” (Exodus 34:6, 7). Ngài tự miêu tả cho Môi-se qua những lời này: “Giê-hô-va! Giê-hô-va! |
Onder de indruk van wat zij had gelezen, gaf de onderwijzeres haar daarop vrijstelling van alle religieuze activiteiten op school. Vì cảm kích bởi những gì đọc được, cô giáo cho em được miễn không phải tham gia vào các hoạt động tôn giáo ở trường. |
IK WAS pionier, een volletijddienaar van Jehovah’s Getuigen, zodat ik eigenlijk vrijstelling van militaire dienst hoorde te krijgen, maar de Britse wet erkende onze status als bedienaren van het evangelie niet. TÔI là một người truyền giáo tiên phong trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va, lẽ ra phải được miễn quân dịch, nhưng pháp luật Anh Quốc lại không thừa nhận điều này. |
Zelfs wanneer wij door vijanden van de waarheid worden beschimpt of vervolgd, kunnen wij blijk geven van vertrouwen in de beschrijving van Jehovah God die Mozes hoorde: „Jehovah, Jehovah, een God barmhartig en goedgunstig, langzaam tot toorn en overvloedig in liefderijke goedheid en waarheid, die liefderijke goedheid bewaart voor duizenden, die dwaling en overtreding en zonde vergeeft, maar hij zal geenszins vrijstelling van straf geven.” — Exodus 34:6, 7. Giê-hô-va! là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực, ban ơn đến ngàn đời, xá điều gian-ác, tội trọng, và tội-lỗi; nhưng chẳng kể kẻ có tội là vô tội”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6, 7, chúng tôi viết nghiêng. |
20 „[Jehovah] zal geenszins vrijstelling van straf geven.” 20 “[Đức Giê-hô-va] chẳng kể kẻ có tội là vô tội”. |
Allereerst hebben we al die statistische analyses van het Innocence Project werk. We kennen nu 250 à 280 gedocumenteerde gevallen waar mensen ten onrechte veroordeeld en vervolgens vrijgesproken werden, sommigen zelfs van de doodstraf, op basis van latere DNA- analyse. In meer dan driekwart van al die gevallen van vrijstelling ging het alleen over identificatie door ooggetuigen tijdens de rechtszaak die hen veroordeelde. Đầu tiên, chúng ta có tất cả những sự phân tích thống kê từ công trình " Dự án về sự vô tội ", ở đó chúng tôi biết được rằng chúng tôi có cỡ 250 hoặc 280 những vụ án đã được lưu giữ lại mà con người có thể bị kết án oan rồi thì sau đó lại được giải tội, một vài trong số ấy là từ xà lim dành cho tử tù, dựa vào nền tảng của sự phân tích DNA sau này, và bạn nên biết rằng hơn 3 phần 4 trong tất cả những vụ minh oan này chỉ liên quan đến sự chứng thực về nhận dạng mà nhân chứng khai báo trong suốt phiên tòa đã kết tội những phạm nhân này. |
Als er sprake is van berouw vergeeft Jehovah zonde, maar hij verleent geen vrijstelling van verdiende straf voor ernstige overtredingen. Khi có sự ăn năn, Đức Chúa Trời tha thứ tội lỗi, nhưng Ngài không miễn trừ hình phạt thích đáng cho những tội nghiêm trọng. |
Zoals Mozes te horen kreeg, „zal [Jehovah] geenszins vrijstelling van straf geven”. — Exodus 34:6, 7. Như Môi-se đã nói, Đức Giê-hô-va “chẳng kể kẻ có tội là vô-tội”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6, 7. |
Toen kondigde hij een vrijstelling af voor de provincies, en hij bleef geschenken uitdelen zoals paste bij de rijkdom van de koning. Rồi vua tuyên bố ân xá cho các tỉnh và ban phát quà theo sự giàu có của vua. |
Toch leren we ook dat hij ’geenszins vrijstelling van straf zal geven’ (Exodus 34:6, 7). Mặt khác, Kinh Thánh cũng nói Ngài là Đấng “chẳng kể kẻ có tội là vô-tội”. |
Vijf van hen kregen vrijstelling, 154 moesten werk doen „ten gunste van het algemeen belang”, 23 werden aan een non-combattant korps toegewezen, 82 werden aan het leger overgedragen en sommigen kwamen voor de krijgsraad wegens het niet opvolgen van bevelen. Trong đó có 5 anh được chấp thuận, 154 anh phải lao động công ích, 23 anh được giao cho công việc hậu cần, 82 anh phải gia nhập quân đội và có những anh trong số đó bị tòa án quân sự kết án tù giam vì chống lệnh. |
De vrijstelling is 30 dagen geldig vanaf de afgiftedatum en geeft de houder het recht om tot 30 dagen in Qatar te verblijven. Thị thực được cấp trong vòng 4 ngày làm việc nếu tất cả giấy tờ được nộp và có hiệu lực để ở lại Qatar lên đến 30 ngày. |
Maar zal hij ons vervolgens vrijstellen van de gevolgen van onze verkeerde daden als wij van richting veranderen en opzettelijk verkeerde keuzen maken? Nhưng Ngài có miễn cho chúng ta khỏi hậu quả nếu chúng ta lại cố tình đi theo con đường sai lầm không? |
Hij was een moedige, onbevreesde man, een onverzettelijke verdediger van de bijbelse waarheid, en als gevolg van zijn schitterende pleidooi werd mij onverwachts volledige vrijstelling van militaire dienst verleend op voorwaarde dat ik mijn volletijddienst zou voortzetten! Anh là một người can đảm, không sợ hãi, một người sốt sắng ủng hộ lẽ thật Kinh Thánh, và nhờ sự biện hộ khéo léo của anh, tôi đã bất ngờ được hoàn toàn miễn quân dịch với điều kiện phải tiếp tục thánh chức trọn thời gian! |
Google verklaart dat de telefoon is ontworpen en gefabriceerd in overeenstemming met de regels voor (beheer van) e-afval 2016 (hierna 'het Reglement'), en dat het apparaat in het bijzonder in overeenstemming is met regel 16 (1) met betrekking tot de vermindering van het gebruik van gevaarlijke stoffen in de productie van elektrische en elektronische apparatuur en de maximaal toegestane concentraties ervan per gewicht in homogene materialen (met uitzondering van de in schema II genoemde vrijstellingen). Google tuyên bố điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II). |
Terwijl God kennelijk via een engel sprak, ging hij aan Mozes voorbij en verklaarde: „Jehovah, een God barmhartig en goedgunstig, langzaam tot toorn en overvloedig in liefderijke goedheid en waarheid, die liefderijke goedheid bewaart voor duizenden, die dwaling en overtreding en zonde vergeeft, maar hij zal geenszins vrijstelling van straf geven” (Exodus 34:6, 7). Đức Chúa Trời đi ngang qua Môi-se và chắc hẳn đã dùng một thiên sứ để tuyên bố: “Giê-hô-va! là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực, ban ơn đến ngàn đời, xá điều gian-ác, tội trọng, và tội-lỗi; nhưng chẳng kể kẻ có tội là vô-tội”. |
De wet voorzag in een regeling om personen die gewetensbezwaren hadden vrijstelling te geven op grond van „religieuze of morele overtuigingen”. Theo luật này, những ai thật sự từ chối nhập ngũ vì niềm tin tôn giáo hoặc nguyên tắc đạo đức thì được miễn quân dịch. |
Als uw advertentie in verband met een beleidsschending is gemarkeerd voordat deze is gepost, kunt u vrijstelling aanvragen. Nếu quảng cáo của bạn đã bị gắn cờ vì vi phạm chính sách trước khi được đăng, bạn có thể yêu cầu miễn trừ. |
Joel hoopte dat hij net zoals Don als bedienaar van het evangelie vrijstelling van militaire dienst zou krijgen. Joel hy vọng rằng Ban Tuyển Quân sẽ cho em miễn quân dịch với tư cách là người truyền giáo, như trước đó họ đã miễn cho Don. |
Wanneer een opgedragen, gedoopte christen in een land woont waar aan religieuze bedienaren vrijstelling van militaire dienst wordt verleend, kan hij zich die voorziening ten nutte maken, want hij is in feite een bedienaar (2 Timotheüs 4:5). Nếu một tín đồ đấng Christ đã dâng mình và làm báp têm sống trong một nước có quy chế miễn dịch cho các nhà truyền giáo, thì họ có thể hưởng quy chế này, vì họ thật sự là nhà truyền giáo (II Ti-mô-thê 4:5). |
Evenzo erkennen veel belijdende christenen volmondig dat Jehovah barmhartig, goed en vergevensgezind is; toch negeren of verwerpen ze het feit dat hij geen vrijstelling van straf geeft (Exodus 34:6, 7). (2 Phi-e-rơ 3:3-6) Cũng thế, nhiều người xưng là tín đồ Đấng Christ sẵn sàng thừa nhận rằng Đức Giê-hô-va hay thương xót, nhân từ và tha thứ; song họ lờ đi hay chối bỏ sự kiện là Ngài không miễn sự trừng phạt. |
De autoriteiten schrappen echter steeds meer vrijstellingen, zodat iedereen verplicht is zich als jurylid te melden, misschien wel herhaaldelijk in de loop der jaren. Tuy nhiên, càng ngày chính quyền càng loại ra những lý do cho được miễn để ai cũng phải trình diện để thi hành nhiệm vụ hội thẩm, có lẽ nhiều lần trong nhiều năm. |
14, 15. (a) Op welke gronden maken christenen in sommige landen aanspraak op vrijstelling van militaire dienst? 14, 15. a) Tín đồ đấng Christ tại một số nơi xin miễn dịch trên căn bản nào? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrijstelling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.