vrij trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vrij trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrij trong Tiếng Hà Lan.

Từ vrij trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tự do, rỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vrij

tự do

adjective

Ik voel dat ik vrij ben.
Tôi cảm thấy mình rất tự do.

rỗi

adjective

Het eerste is natuurlijk de vrije tijd en de talenten van de wereld.
Một là các tài năng và thời gian rỗi của thế giới.

Xem thêm ví dụ

Paulus legde uit: „Ik wil dat gij vrij van zorgen zijt.
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
En in ieder geval is het hier een vrij land, en ik ben vrij en onafhankelijk.
Dù thế nào thì đây cũng là một xứ sở tự do còn em tự do và độc lập.
Er loopt een terrorist vrij rond.
Có một tên khủng bố ở ngoài kia.
Als christenen worden wij geoordeeld door „de wet van een vrij volk” — het geestelijke Israël dat in het nieuwe verbond is opgenomen en de wet ervan in hun hart heeft. — Jeremia 31:31-33.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
Avondje vrij gegeven.
Tối nay tôi cho anh ta nghỉ.
Google staat de weergave van advertenties die vrij verkoopbare geneesmiddelen promoten, toe in Japan, op voorwaarde dat de adverteerder een geldig licentienummer heeft en het licentienummer wordt weergegeven op de website.
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
Zijn we als individu en als volk vrij van twist en strijd en één ‘volgens de eenheid die de wet van het celestiale koninkrijk vereist’?
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
Daarom deden ze iets vrij radicaals in vergelijking met hoe overheden normaalgesproken te werk gaan.
Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động.
Bovendien schreef Petrus: „Weest als vrije mensen, en gebruikt toch uw vrijheid niet als een dekmantel voor slechtheid, maar als slaven van God” (1 Petrus 2:16).
Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
Je dient alleen mij en mijn huishouden als je daarvoor kiest, als een vrij persoon.
Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế
Meestal deden we onze koeriersdienst op zaterdagmiddag of zondag, wanneer mijn vader vrij was van zijn werk.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
Ik heb veel teveel vrije tijd.
Tôi là người hết sức rảnh rỗi.
35 En het geschiedde dat hij alle Amalickiahieten die geen verbond wilden aangaan om de zaak van de vrijheid te steunen, zodat zij een vrije regering konden behouden, ter dood liet brengen; en er waren er slechts enkelen die het verbond van de vrijheid verwierpen.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
Vrij van vrees of zwakte... of verlangen.
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng.
Ze konden haar alleen voor $ 1 0.000 borg vrij krijgen.
Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô.
Laten we het werk afmaken en ik ben vrij.
Làm xong việc là tôi nghỉ.
Moet je vrij vragen aan je werkgever?
Có cần xin chủ cho nghỉ phép không?
Hoe ben je terecht gekomen in een vrije kliniek?
Mà tại sao anh chui vô mấy chỗ đó?
Daarom zou het te gevaarlijk zijn om deze dieren vrij te laten, zowel voor de vrijgelatenen als voor de natuurlijke populaties.
Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên.
Les 5: De vrije wil
Bài Học 5: Quyền Tự Quyết
Ik voel dat ik vrij ben.
Tôi cảm thấy mình rất tự do.
Ik had geluk dat hij vrij was.
Thật may vì anh ấy rảnh.
Of ze durven geen vrij te vragen om het hele districtscongres te kunnen bijwonen en Jehovah samen met hun broeders en zusters te aanbidden.
Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Als de ouderlingen merken dat sommigen de neiging hebben zich in hun vrije tijd zo te kleden, zou het passend zijn hun vóór het congres vriendelijk maar krachtig onder de aandacht te brengen dat zulke kleding niet gepast is, vooral niet voor bezoekers van een christelijk congres.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Het werk kost nog steeds tijd en vergt offers, maar iedereen kan het doen. En vergeleken met enkele jaren geleden is het nu vrij gemakkelijk.
Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrij trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.