vorläufig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vorläufig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorläufig trong Tiếng Đức.
Từ vorläufig trong Tiếng Đức có các nghĩa là tạm thời, tạm, lâm thời, nhất thời, dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vorläufig
tạm thời(tentative) |
tạm(provisionally) |
lâm thời(provisionally) |
nhất thời(temporary) |
dự định(tentative) |
Xem thêm ví dụ
Und auch, wenn Dinge schiefgehen, versuchen wir so sehr das Äußere auszubessern, doch ist unsere Kontrolle über die äussere Welt begrenzt, vorläufig und allzu oft eine Illusion. Và cũng có thể, khi có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ cố gắng thay đổ bên ngoài nhiều hơn, nhưng sự kiểm soát của chúng ta với thế giới bên ngoài thì rất hữu hạn, mang tính tạm thời, và thường là, viển vông. |
Am 13. April 1951 trat die „Vorläufige Niedersächsische Verfassung“ in Kraft. Ngày 13 tháng 4 năm 1951, "Dự thảo Hiến pháp của Niedersachsen" có hiệu lực. |
Er sagte, Miss Maudie werde vorläufig bei Miss Stephanie wohnen. Ông nói lúc này cô Maudie sẽ ở tạm nhà cô Stephanie. |
Vertragliche und vorläufige Grenzen, die noch nicht als endgültig angesehen werden, werden mit einer gepunkteten Linie gekennzeichnet. Ranh giới theo hiệp ước và ranh giới tạm thời được hiển thị dưới dạng đường chấm chấm. |
Vorläufige Untersuchungen der Forensik, deuten darauf hin, dass die Bombe in seinem Auto war. Giám định sơ bộ cho thấy quả bom ở trong xe anh ta. |
Unser Waffenstillstand ist vorläufig. Lúc này thỏa thuận ngừng chiến là tốt nhất. |
Die einzige Verbindung an der ich interessiert bin, ist vorläufig, köstlich, im Bett Liên minh duy nhất ta hứng thú là tạm thời là, cảm giác ngon ngọt, trên giường. |
Ich, Rexy und ein paar berühmte Ausstellungstücke bleiben vorläufig hier. Tôi, Rexy và một số hiện vật tiêu biểu sẽ ở lại đây tạm thời. |
Die vorläufigen Ergebnisse von Charlottes DNA-Test sind da. Theo kết quả sơ bộ từ A.D.N của Charlotte. |
Sie meinen anscheinend, solange sie beschäftigt seien, würde sich für ihre Probleme irgendwie eine vorläufige Lösung finden und in der neuen Ordnung hätten sie dann Gelegenheit, den emotionalen, verstandesmäßigen und geistigen Bedürfnissen des anderen gerecht zu werden. Họ nghĩ là nếu họ bận rộn thì những vấn đề của họ sẽ được giải quyết trong hiện tại và rồi sau này trong hệ thống mới họ sẽ chăm sóc đến nhu cầu thiêng-liêng, tình cảm và tinh thần cho nhau. |
Die Festina-Affäre stellte allerdings nur den vorläufigen Höhepunkt der die Tour de France seit Jahrzehnten begleitenden Dopingproblematik dar. Quả thực vụ Festina chỉ là đỉnh cao của vấn đề doping đeo đuổi theo Tour de France từ hằng chục năm nay. |
Ich weiß, es ist nur etwas Vorläufiges. Tôi biết rằng nơi này ít có khả năng được chọn. |
1878 begann der deutsche Ingenieur Carl Humann auf dem Burgberg von Pergamon mit offiziellen Ausgrabungen, die 1886 ihren vorläufigen Abschluss fanden. Năm 1878, kỹ sư người Đức Carl Humann bắt đầu khai quật khu vực Acropolis của Pergamon, một nỗ lực kéo dài cho đến năm 1886. |
Verhandlungen liefern einige vorläufige Beweise dafür, dass frühe Warnsignale im Gehirn zur Vorhersage einer kostspieligen Uneinigkeit verwendet werden könnten. dass Schimpansen bessere Konkurrenten als Menschen sind, jedenfalls nach der Spieltheorie. Ta có bằng chứng sơ bộ từ việc ngã giá những dấu hiệu cảnh báo ban đầu trong não bộ có thể được dùng để dự đoán xem sẽ có sự bất đồng khiến mình thiệt hại tiền của hay không và những con tinh tinh là những game thủ cừ hơn loài người nếu đánh giá dựa vào lý thuyết trò chơi. |
Das Weltraumzeitalter erreichte einen vorläufigen Höhepunkt mit dem Apollo-Programm, das die Aufmerksamkeit eines Großteils der Weltbevölkerung auf sich zog. Thời đại Không gian lên đến đỉnh cao với chương trình Apollo, thu hút được trí tưởng tượng của phần lớn dân số thế giới. |
Dann haben wir'ne Chance, dass keiner vorläufig von seinem Verschwinden erfährt. Hãy hy vọng không có ai để ý tới sự biến mất của hắn trong một thời gian dài sắp tới. |
Falls Sie keine Discover-Daten haben, werden im Leistungsdiagramm auf der Übersichtsseite der Search Console unter Umständen auch vorläufige Daten angezeigt. Nếu không có dữ liệu về Khám phá, bạn cũng có thể thấy dữ liệu sơ bộ trong biểu đồ Hiệu suất trên trang Tổng quan của Search Console. |
Solche Zusammenkünfte sind vorläufig in einigen Städten Nordamerikas und kurz danach in Europa vorgesehen. Trước hết, những đại hội như thế đang được dự tính tổ chức tại một số thành phố thuộc Bắc Mỹ và không lâu sau đó tại Âu Châu. |
Sie schicken einen vorläufigen Ersatz für Jack. Họ sẽ cử người tạm thay cho Jack. |
Wenn Sie keine Discover-Daten haben, enthält das Diagramm auch vorläufige Suchdaten (sehr aktuelle Daten). Nếu bạn không có dữ liệu trên Khám phá thì biểu đồ vẫn sẽ bao gồm cả dữ liệu sơ bộ (vừa mới thu thập được) trên Tìm kiếm. |
Vorläufig. Bây giờ thôi. |
Ein solches vorläufiges Durchlesen dauert möglicherweise nur 20 Minuten, aber es vermittelt dir eine allgemeine Vorstellung von den Hauptpunkten und der Gesamtaussage des Artikels. Phần đọc sơ khởi này có thể sẽ không quá 20 phút, nhưng giúp cho bạn biết nội dung các điểm chính và ý chính của bài. |
Seine ersten Ergebnisse veröffentlichte Maskelyne in den Philosophical Transactions of the Royal Society des Jahres 1775, wobei er für die Form des Berges und damit für seinen Schwerpunkt vorläufige Daten verwendete. Maskelyne đăng kết quả sơ bộ của ông trong tạp chí Philosophical Transactions of the Royal Society của Hội Hoàng gia năm 1775, khi sử dụng dữ liệu ban đầu về hình dạng và vị trí của khối tâm của ngọn núi. |
Folge vorläufig ein. Liên kết theo chiều ngang. |
Jerry erklärt: „Lana und ich kamen überein, dass — zumindest vorläufig — sie den erzieherischen Teil der Elternaufgabe übernehmen würde, während ich mich darauf konzentrieren wollte, ein gutes Verhältnis zu meiner Stieftochter aufzubauen. Anh trả lời: “Lana và tôi đồng ý là ít nhất vào lúc này, Lana phụ trách việc răn dạy, còn tôi chú tâm xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với con gái riêng của vợ tôi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorläufig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.