voorspellen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voorspellen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorspellen trong Tiếng Hà Lan.
Từ voorspellen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đoán trước, tiên đoán, báo trước, dự đoán, nói trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voorspellen
đoán trước(forecast) |
tiên đoán(divine) |
báo trước(promise) |
dự đoán(forecast) |
nói trước(prognosticate) |
Xem thêm ví dụ
Wat leert deze voorspelling ons over Gods Koninkrijk? Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời? |
Ik zal de toekomst van Zijne Hoogheid voorspellen. Tôi có thể xem được vận mệnh của ông. |
Maar minder bekend is de fascinerende link tussen de boog en de Bijbel: de Boog van Titus is een stille getuige van een bijzonder nauwkeurige Bijbelse voorspelling. Nhưng dường như nhiều người không biết rằng có mối liên kết thú vị giữa khải hoàn môn này và Kinh Thánh: Khải Hoàn Môn Titus đã thầm lặng làm chứng cho một lời tiên tri xác thực và rất đáng lưu ý trong Kinh Thánh. |
Mensen kunnen met geen enkele zekerheid de toekomst voorspellen. Loài người không thể tiên đoán về tương lai một cách chắc chắn được. |
Wat moeten we dus weten om te kunnen voorspellen? Vậy, chúng ta cần phải biết gì để có thể dự đoán? |
We hebben gevolgtrekkingen gemaakt, we hebben voorspellingen gedaan, nu moeten we de acties ondernemen. Vì vậy chúng ta đã tạo ra các suy luận, chúng ta tạo ra các dự đoán, bây giờ chúng ta phải phát sinh ra các hành động. |
Publieke afgunst, na een aankondiging dat in The Dave Endochrine Show... de Joker, als gast zal verschijnen, deze week. Media-analisten voorspellen... dat het Endochrine best bekeken aflevering in jaren zal worden. Dư luận đang xôn xao sau tuyên bố của Dave Endochrine Show rằng Joker sẽ xuất hiện với tư cách khách mời tuần này trong khi các chuyên gia phân tích dự đoán đây sẽ là chương trình có lượng người theo dõi cao nhất của Endochrine trong nhiều năm nay. |
Voorspellingen door mensen zijn vaak gebaseerd op wetenschappelijk onderzoek, analyse van beschikbare gegevens en trends, of zelfs zogenaamd paranormaal inzicht. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Hoewel we ons best doen om ongepaste voorspellingen te voorkomen, lukt dit niet altijd. Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác. |
En deze zelfgerelateerde voorspellingen berusten sterk op zintuiglijke signalen van diep binnen ons lichaam. Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể. |
Op basis van deze illustratie geraakten we in het veld echt overtuigd dat de hersenen nauwkeurige voorspellingen maken en ze aftrekken van de sensaties. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
De andere ontwikkeling van von Neumann was de moeilijkheid van het voorspellen van het weer. Một lý do khác thúc đẩy Neumann làm cái đó là do sự khó khăn trong công tác dự báo thời tiết. |
Hij hoorde'n voorspelling dat zijn zoon op één dag zijn kroon wilde afnemen... dus hij bond de jongen zijn voeten aan elkaar vast, en wierp hem het bos in om te sterven. Lời tiên tri đã nói rằng một ngày nào đó ông ấy sẽ lật đổ bởi con trai mình nên ông ấy đã giam cậu ta lại và ném anh ấy vào rừng để chết. |
We zijn gewend dat wetenschap ons dingen laat voorspellen, maar zoiets als dit is fundamenteel onherleidbaar. Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản. |
„Onderzoek wijst erop dat een gebrek aan zelfbeheersing bij kinderen een voorspellende factor is voor gezondheidsproblemen, minder financiële stabiliteit en een strafblad tegen de tijd dat ze volwassen zijn”, zegt Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
Je brein is dus bezig met het construeren van een beeld van een slang waar geen slang aanwezig is, en dit soort hallucinatie is wat neurowetenschappers zoals ikzelf 'voorspellingen' noemen. Não của bạn đang xây dựng hình ảnh của một con rắn nơi không có rõ ràng là rắn, và loại ảo giác này là những gì các nhà thần kinh học như tôi gọi là "tiên đoán". |
(b) Hoe is die voorspelling uitgekomen? (b) Làm sao chúng ta biết lời tiên tri của Ê-sai đã ứng nghiệm? |
En ze voorspellen dat er tegen het eind van de 21ste eeuw in totaal één miljard mensen aan gestorven zullen zijn. Họ dự đoán đến cuối thế kỷ 21, việc hút thuốc lá sẽ cướp đi mạng sống của một tỉ người. |
Niet iedereen is even optimistisch over de uitkomst van deze misschien wat gewaagde voorspellingen. Những tiên đoán ấy thật táo bạo, nhưng không phải ai cũng lạc quan về điều này. |
Als je vindt dat een voorspelling in strijd is met een van de beleidsregels voor automatisch aanvullen, kun je dit melden: Nếu bạn nghĩ rằng một nội dung gợi ý vi phạm một trong các chính sách Tự động hoàn thành, thì bạn có thể báo cáo nội dung đó: |
Iets anders dat ons nogal verraste, is dat deze fotoreceptoren verschillende golflengten van licht kunnen opsporen. We kunnen dat voorspellen op basis van hun aminozuursequentie. Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng. |
Kijk, ik heb een voorspelling gevonden. Tôi đã tìm thấy một lời tiên tri |
die de voorspellingen van zijn boodschappers volledig vervult,+ Khiến những lời tiên đoán của các sứ giả mình ứng nghiệm hết;+ |
Laat me jullie een paar voorbeelden geven van voorspellingen. Vậy để tôi cho bạn vài ví dụ về tiên đoán. |
Wij 'voorspellen onszelf in leven'. Chúng ta phán đoán để tồn tại. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorspellen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.