voorhouden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voorhouden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorhouden trong Tiếng Hà Lan.
Từ voorhouden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giải thích, giải nghĩa, giảng giải, thanh minh, giảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voorhouden
giải thích(explain) |
giải nghĩa(explain) |
giảng giải(explain) |
thanh minh(explain) |
giảng(explain) |
Xem thêm ví dụ
Als ons hart verlokt wordt, kan het ons de zonde als iets aanlokkelijks voorhouden — die aantrekkelijk en onschadelijk laten lijken. (Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại. |
+ Wanneer jullie het in bezit hebben genomen en er wonen, 32 zorg er dan voor dat jullie je houden aan alle voorschriften en rechterlijke beslissingen die ik jullie vandaag voorhoud. + Khi anh em đã chiếm lấy xứ và sinh sống tại đó 32 thì phải cẩn thận thi hành mọi điều lệ và phán quyết mà hôm nay tôi đặt trước mặt anh em. |
Ouders moeten hun kinderen Gods leringen voorhouden Cha mẹ phải luôn nhắc con cái nhớ đến lời dạy của Đức Chúa Trời |
Het is niet verwonderlijk dat veel van de godsdiensten die de wereld kent hun leden de hoop op toekomstig leven in enigerlei paradijs voorhouden. (Sáng-thế Ký 2:8-15) Chúng ta không lấy làm ngạc nhiên khi thấy nhiều tôn giáo trên thế giới đưa ra hy vọng về đời sống tương lai trong địa đàng dưới hình thức này hay hình thức khác. |
7 Ga hier staan, dan zal ik in aanwezigheid van Jehovah tegen jullie pleiten en jullie alle rechtvaardige daden voorhouden die Jehovah voor jullie en je voorouders heeft gedaan. 7 Bây giờ, hãy vào chỗ của mình; trước mặt Đức Giê-hô-va, tôi sẽ xét xử anh em dựa vào mọi việc công chính mà Đức Giê-hô-va đã thực hiện vì anh em và tổ phụ anh em. |
Zou jij een blinde voorhouden geen kind te krijgen? Anh nghĩ rằng một người mù thì ko thể có con sao? |
+ 8 En welke grote natie heeft rechtvaardige voorschriften en rechterlijke beslissingen zoals deze hele wet die ik jullie nu voorhoud? + 8 Dân tộc lớn nào có những điều lệ và phán quyết công chính như toàn bộ Luật pháp mà tôi nói trước mặt anh em hôm nay? |
Het is zo belangrijk als we grote gedachten uitwisselen -- maar speciaal een intens spirituele gedachte als compassie -- in te planten als we het de ander voorhouden in ruimte en tijd en vlees en bloed -- de schakeringen en complexiteit van het leven. Đây là điều quan trọng khi chúng ta kết nối những ý tưởng lớn -- đặc biệt là một ý nghĩ mang tính tinh thần như lòng trắc ẩn -- gắn liền điều đó khi ta thể hiện với mọi người xung quanh ta trong thời gian, không gian, ngấm trong máu thịt của ta -- cuộc sống với muôn hình vạn trạng. |
Ik moet mezelf voorhouden dat er een krachtige reden is waarom hij ongunstig reageert op ons standpunt of het van de hand wijst. Tôi phải nói với mình rằng cha có lý do mạnh mẽ khiến cha phản ứng như thế hay bác bỏ lập trường của chúng tôi. |
„Als ik jou was,” antwoordde Russell, „zou ik hem de wijding [opdracht] niet opdringen, maar ik zou hem die voorhouden als de enige passende handelwijze voor alle nadenkende mensen die God en zijn goedgunstige voornemens hebben leren kennen . . . Anh Russell trả lời: “Nếu tôi là anh, tôi sẽ không hối thúc nó dâng mình, nhưng tôi sẽ nhắc nhở nó về con đường đúng duy nhất cho tất cả những người có trí thông minh đã đạt được sự hiểu biết về Đức Chúa Trời và các ý định nhân từ của Ngài... |
Er zijn sommigen in deze ruimte, ongelofelijke mensen, die onze menselijkheid een spiegel voorhouden. Vài người trong chúng ta trong thính phòng, những con người tuyệt vời, mang đến cho chúng ta tấm gương để soi vào nhân tính của mình. |
Verder moeten wij onszelf blijven voorhouden dat hoe aangenaam of opwindend het verbreken van een van Gods wetten ook schijnt te zijn, het dat gewoon niet waard is (Galaten 6:7, 8). Hơn nữa, cho dù việc phạm luật pháp nào đó của Đức Chúa Trời có thể có vẻ thích thú và gây hồi hộp đi nữa, chúng ta phải tự nhắc nhở rằng làm như thế không đáng gì cả (Ga-la-ti 6:7, 8). |
Maar je kunt me niet voorhouden dat ik geen Mowgli kan zijn, want, weet je? Nhưng anh không thể bảo tôi, không, cô không thể làm Mowgli, bởi vì sao anh biết không / |
Ik moest mezelf elke dag voorhouden waarom ik in Guinee was: om anderen te helpen Jehovah te leren kennen. Mỗi ngày tôi phải nhắc mình nhớ lý do tại sao tôi ở Guinea. Đó là giúp người khác biết về Đức Giê-hô-va. |
Wordt het kind daarentegen geholpen in te zien dat de ouders niet hun eigen ideeën naar voren brengen, maar het kind slechts voorhouden wat de Schepper zegt en wat in zijn Woord staat, dan zal dit meer dan iets anders kracht bijzetten aan de raad en de leiding die door de ouders worden gegeven. Trái lại, nếu cha mẹ giúp con cái hiểu họ không dạy cho chúng những ý kiến riêng của họ, nhưng chính những gì Đấng Tạo hóa nói trong Kinh-thánh, Lời của Ngài; như vậy các lời khuyên bảo và sự hướng dẫn của cha mẹ sẽ có một quyền lực mà không gì khác có thể cho được. |
„Niemand zou alle gedachten aan gevaar voor zijn persoon of bezit van zich af kunnen zetten indien hij bij donker op straat zou lopen, noch zou ook maar iemand zichzelf kunnen voorhouden dat hij in zijn eigen bed werkelijk veilig is”, verzuchtte de advocaat-generaal van Londen in 1785. Vị Cố-vấn Pháp-luật tại Luân-đôn vào năm 1785 đã thốt: “Không ai có thể chẳng quan tâm đến nguy hại đe dọa bản thân và của cải mình khi đi ngoài đường ban đêm; không ai có thể chắc có được sự an ổn ngay khi nằm trên giường của mình”. |
20 En voorts, Ik zeg u: Opdat mijn dienstknecht Isaac Morley niet zal worden averzocht boven hetgeen hij kan verdragen en hij u, tot uw nadeel, geen verkeerde raad zal voorhouden, heb Ik geboden dat zijn boerderij moet worden verkocht. 20 Và lại nữa, ta nói với ngươi, để cho tôi tớ Isaac Morley của ta khỏi bị acám dỗ quá sức chịu đựng của mình, và khuyên bảo sai lầm làm điều có hại cho các ngươi, ta truyền lệnh rằng nông trại của hắn phải được bán đi. |
Ik vond hem zo pakkend dat ik hem aan mijn studenten voorhoud net zoals ik hem nu aan jullie wil voorhouden. Tôi không biết nhiều vị ở đây quen dùng nghĩa nào cho từ "mensch." |
Je kunt me geen video van mezelf voorhouden en verwachten dat ik mijn haar niet ga schikken. Các bạn không thể để một cái video về tôi trước mặt tôi mà lại muốn tôi không chỉnh trang đầu tóc. |
(U kunt wijzen op bepaalde situaties die op het bord staan, of de cursisten een situatie voorhouden waarin iemand over punten van het evangelie wil redetwisten.) (Các anh chị em có thể nêu ra các tình huống cụ thể được viết ở trên bảng hoặc yêu cầu học sinh suy nghĩ về một tình huống trong đó một người muốn tranh luận về các điểm của phúc âm). |
10 Maar ondanks de omvang van de taak, moet ik handelen volgens de strenge abevelen van God en u uw goddeloosheid en gruwelen voorhouden in het bijzijn van de reinen van hart en het gebroken hart en onder de blik van het bdoordringende oog van de almachtige God. 10 Nhưng mặc dù nhiệm vụ của tôi có lớn lao, tôi vẫn phải làm theo anhững lệnh truyền nghiêm nhặt của Thượng Đế và nói cho các người hay về những điều tà ác và khả ố của các người trước mặt những kẻ có tấm lòng thanh khiết cùng những kẻ có tấm lòng đau khổ, và dưới bmắt nhìn thấu suốt của Thượng Đế Toàn Năng. |
Ja, wij moeten onszelf blijven voorhouden dat wereldse fantasieën Jehovah mishagen en ons alleen maar schade kunnen berokkenen. Đúng, chúng ta phải tiếp tục tự nhủ thầm rằng mộng mị thế gian không làm hài lòng Đức Giê-hô-va và chỉ có hại cho chúng ta mà thôi. |
Een paar jaar geleden wandelde ik in Tel Aviv en ik zag deze graffiti op een muur. Ik vond hem zo pakkend dat ik hem aan mijn studenten voorhoud net zoals ik hem nu aan jullie wil voorhouden. Cách đây vài năm, khi đôi đang đi tản bộ ở Tel Aviv tôi thấy một bức graffiti trên tường, tôi thấy nó rất hấp dẫn mà tôi thường nói với sinh viên về nó, tôi xin thử nói với quí vị. |
Bovendien moeten zij de schapen voortdurend hun verantwoordelijkheid voorhouden om rein te blijven voor Jehovah’s dienst. — Titus 2:13, 14. Hơn nữa, họ phải năng nhắc nhở chiên nhớ đến trách nhiệm phải giữ mình thánh sạch để phụng sự Đức Giê-hô-va (Tít 2:13, 14). |
Ze bleef zichzelf voorhouden: zijn dood was helemaal niet het beste. Cô cứ tự nhủ: “Cái chết của ba không phải là điều tốt nhất”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorhouden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.