voorafgaande trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voorafgaande trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorafgaande trong Tiếng Hà Lan.
Từ voorafgaande trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trước, đứng trước, tiền lệ, trước khi, bối cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voorafgaande
trước(foregoing) |
đứng trước(antecedent) |
tiền lệ(antecedent) |
trước khi(prior) |
bối cảnh
|
Xem thêm ví dụ
Voorafgaand aan zijn officiële inauguratie in La Paz, werd hij ingewijd in een Aymara-ritueel op de archeologische site van Tiwanaku voor een menigte van duizenden Aymara-mensen en vertegenwoordigers van linkse bewegingen uit heel Latijns-Amerika. Trước khi ông chính thức nhậm chức tại La Paz, ông đã nhậm chức tại địa điểm nghi lễ Aymara ở địa điểm khảo cổ Tiwanaku trước đám đông hàng nghìn người Aymara và các đại diện các phong trào cánh tả trên khắp Mỹ Latinh. |
De rapporten voor multi-channel trechters worden gegenereerd uit conversiepaden, de reeksen met interacties (dus de klikken/verwijzingen uit kanalen) voorafgaand aan elke conversie en transactie. Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, kết quả của tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) dẫn đến mỗi chuyển đổi và giao dịch. |
Als het pictogram geel is, kun je voorafgaand aan de publicatie een aantal stappen zetten om ervoor te zorgen dat je inkomsten kunt genereren met de video: Nếu biểu tượng có màu vàng, bạn có thể thực hiện các bước sau để đảm bảo video sẽ được kiếm tiền trước khi xuất bản: |
Voorafgaand aan Michael z'n voordracht wilde ik hem vertellen dat ik echt waardeer wat hij doet, omdat het mijn levenswerk een stuk eenvoudiger maakt. Tôi muốn nói với Michael trước khi anh nói rằng tôi thực sự đánh giá cao điều anh làm, vì nó làm cho cuộc sống của tôi trở nên dễ dàng hơn nhiều. |
Voorafgaand aan zijn voltijdroeping in de kerk was hij quarterback voor de Houston Oilers en sportdirecteur voor tv-omroep KHOU. Ông chơi trong vị trí tiền vệ cho đội Houston Oilers và giám đốc thể thao của đài truyền hình KHOU trước khi được kêu gọi phục vụ toàn thời gian cho Giáo Hội. |
Herodes was slechts een van de vele heersers over Judea in de twee eeuwen voorafgaand aan Jezus’ bediening Hê-rốt là một trong những vua của nước Giu-đê trong hai thế kỷ trước khi Chúa Giê-su làm công việc rao giảng |
We besteedden 2, 5 jaar aan onderzoek, en nog eens 1, 5 jaar in voorafgaande ontwikkeling. Chúng tôi dành 2 năm rưỡi để làm nghiên cứu; và 1 năm rưỡi nữa cho phát triển nâng cao. |
In deze omstandigheden proberen we de aanvechtende partij over te halen om het Boek in uw bibliotheek te laten, maar indien dit geen vruchten afwerpt, zijn we genoodzaakt het Boek zonder voorafgaande kennisgeving te verwijderen. Trong những trường hợp này, chúng tôi cố gắng thuyết phục bên tranh chấp cho phép giữ lại Sách trong thư viện của bạn, nhưng nếu không thành công, chúng tôi buộc phải xóa sách mà không cần thông báo trước. |
Contant betaald en de naam waarop het werd geregistreerd had geen voorafgaande adressen of overeenkomend sofinummer. nó được trả bằng tiền mặt, tên người đăng ký không phù hợp với bất cứ địa chỉ và số an sinh xã hội nào. |
Voorafgaand in Revenge... Trong các tập trước... |
Omdat doodvonnissen pas de dag na de rechtszitting werden uitgesproken, mochten delicten waarop de doodstraf stond niet op de dag voorafgaand aan een sabbat of een feestdag behandeld worden. Án tử hình thường được công bố một ngày sau phiên tòa. Vì thế, Tòa Công Luận không xử những trường hợp có thể bị kết án tử hình vào hôm trước ngày Sa-bát hay ngày lễ. |
In dit gebied, dat onder andere het Xiaguan-district (de noordelijke wijken van Nanjing) en andere gebieden aan de randen van de stad omvat, woonden voorafgaand aan de Japanse bezetting 535 000 tot 635 000 mensen. Gồm cả quận Xiaguan (vùng ngoại ô phía bắc thành phố Nam Kinh, kích thước khoảng 31 km vuông) và nhiều khu vực khác bên ngoài thành phố, dân số của cả vùng Nam Kinh trong khoảng 53.500.000 tới 63.500.000 người ngay trước cuộc chiếm đóng của Nhật Bản. |
Bijgevolg vormden Jehovah’s Getuigen in de jaren voorafgaand aan de Tweede Wereldoorlog vijf tot tien procent van al degenen die in concentratiekampen werden opgesloten. (Hình 1) Hậu quả là trong những năm dẫn đến Thế Chiến II, số Nhân Chứng Giê-hô-va bị giam trong các trại tập trung chiếm tỷ lệ từ 5 đến 10 phần trăm. |
Die ene zin voorafgaand aan het verhaal zorgde ervoor dat de reacties in het brein van alle mensen die geloofden dat de vrouw een verhouding had, heel gelijkvormig waren in die gebieden van hogere orde, en afwijkend van de andere groep. Câu này trước khi câu chuyện bắt đầu cũng đủ làm những phản ứng não của những người tin rằng người vợ ngoại tình trở nên giống nhau trong vùng điều khiển cao và khác với phản ứng não của nhóm kia. |
En een paar dagen geleden namen duizenden jongeren deel aan een viering voorafgaand aan de inwijding van de Philadelphiatempel in Pennsylvania. Và cách đây chỉ vài ngày, hàng ngàn người trẻ tuổi đã trình diễn trong một buổi lễ ăn mừng trước lễ cung hiến Đền Thờ Philadelphia Pennsylvania. |
Op de avond voorafgaand aan de herinwijding, die in november plaatsvond, zagen wij tweeduizend jonge mensen uit het tempeldistrict in het Cannon Activities Center op de campus van BYU–Hawaï een uitvoering voor ons verzorgen. Vào một buổi tối tháng Mười Một trước khi lễ tái cung hiến đền thờ, chúng tôi đến xem 2.000 người trẻ tuổi từ khu vực đền thờ lũ lượt tiến vào Trung Tâm Sinh Hoạt Cannon ở khuôn viên trường BYU–Hawaii và trình diễn cho chúng tôi. |
Voorafgaand aan het toernooi kreeg elk van de 32 teams één miljoen dollar voor voorbereidingskosten. Trước giải đấu, mỗi đội được nhận một triệu đôla cho công tác chuẩn bị. |
Gedurende ongeveer veertig jaar voorafgaande aan 1914 had een kleine groep christenen de waarschuwing doen horen dat in dat jaar de door Jezus voorzegde tijden der heidenen zouden eindigen (Lukas 21:24). Khoảng 40 năm trước năm 1914, một nhóm nhỏ tín đồ đấng Christ đã báo trước rằng năm ấy sẽ đánh dấu sự cuối cùng của Thời kỳ Dân ngoại tiên tri bởi Giê-su (Lu-ca 21:24). |
De rapporten voor multi-channel trechters worden gegenereerd uit conversiepaden, de reeksen met interacties (dat wil zeggen, klikken/verwijzingen uit kanalen) in de 90 dagen1 voorafgaand aan elke conversie en transactie. Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, trình tự của các tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) trong thời gian 90 ngày1 dẫn đến từng chuyển đổi và giao dịch. |
Het rapport bevat het kenmerk 'laatste actie' dat op productniveau credit toeschrijft aan de laatste productlijst waarmee de gebruiker interactie heeft gehad voorafgaand aan de conversiegebeurtenis (bijvoorbeeld toevoegen aan winkelwagentje, afrekenen of aankoop). Báo cáo bao gồm thuộc tính "hành động cuối cùng" cung cấp tín dụng cấp sản phẩm cho Danh sách sản phẩm cuối cùng mà người dùng tương tác trước sự kiện chuyển đổi (ví dụ: thêm vào giỏ hàng, xác nhận mua hàng hoặc mua hàng). |
Als wordt geconstateerd dat een account het programmabeleid schendt, wordt het account automatisch opgeschort zonder voorafgaande kennisgeving. Bất kỳ tài khoản nào bị phát hiện vi phạm chính sách chương trình đều có thể bị tạm ngưng tự động mà không cần thông báo. |
Zet voorafgaand aan de les de relevante instructies op een uitreikblad. Trước khi lớp học bắt đầu, hãy chuẩn bị những tờ tài liệu phân phát có ghi chép những chỉ dẫn trong bài học này. |
Als u de algemene datum van uw dashboard wijzigt in drie maanden geleden, ziet u CTR-gegevens voor de twee weken voorafgaand aan de ingestelde datum en vertoningsstatistieken voor vier weken voorafgaand aan de ingestelde datum. Nếu thay đổi ngày tổng thể của trang tổng quan thành 3 tháng trước, thì bạn sẽ nhìn thấy dữ liệu CTR cho 2 tuần trước ngày bạn đã đặt 3 tháng trước và số lần hiển thị cho 4 tuần trước ngày bạn đã đặt. |
Daaraan voorafgaand echter werd in 1941 Jonathan, onze zoon, geboren, in 1943 Ruth en in 1945 Esther. Tuy nhiên, trước đó, con trai chúng tôi là Jonathan ra đời năm 1941, Ruth sinh năm 1943 và Esther năm 1945. |
In 1923 begreep de bruidklasse dat „de schapen” en „de bokken” uit Jezus’ gelijkenis in Mattheüs 25:31-46 voorafgaande aan Armageddon kenbaar zijn. Năm 1933 lớp người vợ mới cưới hiểu rằng những “chiên” và “dê” trong lời ví dụ của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 25:31-46 sẽ được tỏ rõ ra trước trận Ha-ma-ghê-đôn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorafgaande trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.