voor elkaar krijgen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voor elkaar krijgen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voor elkaar krijgen trong Tiếng Hà Lan.
Từ voor elkaar krijgen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sai phái, đạt, bắn, đẩy, gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voor elkaar krijgen
sai phái
|
đạt
|
bắn
|
đẩy
|
gửi
|
Xem thêm ví dụ
Hoe denk je dat ik alles voor elkaar krijg? tớ toàn làm như vậy đấy. |
Maar dan nog, kun je het maar binnen een week voor elkaar krijgen?! Cho dù vậy, cậu có thể làm được gì trong vòng 1 tuần?! |
Laten we samenwerken en dit voor elkaar krijgen.' Hãy cùng làm và làm điều đó." |
Het middelste niveau van verwerking is het gedragsniveau en daar is waar we het meeste voor elkaar krijgen. Và ở mức độ trung, là mức độ ứng xử và đây mới thực chất là nơi mà đa số các thứ được thực hiện. |
Hoe kon een NGO (niet-gouvernementele organisatie) dat zo snel voor elkaar krijgen? Làm thế nào một tổ chức NGO [tổ chức phi chính phủ] có thể tiến hành nhanh như vậy? |
Het toepassen van Bijbelse beginselen brengt dingen tot stand die menselijke regeringen niet voor elkaar krijgen Việc áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh thực hiện được điều mà các chính phủ loài người không thể làm được |
Niemand weet precies hoe de smaakreceptoren en hun ingewikkelde systeem het voor elkaar krijgen. Không ai biết chính xác làm sao những thụ thể vị giác và hệ thống phức tạp của chúng phân loại được tất cả. |
Hoe kun je dat voor elkaar krijgen sunbae? Làm sao mà anh làm vậy được Sunbae? |
Denk je echt dat we dit voor elkaar krijgen? Hai người nghĩ ta sẽ lo liệu được mọi việc chứ? |
Waarom vraag je niet eens aan succesvolle pioniers hoe zij dat voor elkaar krijgen? Tại sao không hỏi các anh chị thành công trong việc này để biết làm sao họ có thể làm tiên phong được? |
Want als ik dat voor elkaar krijg, kan ik ze geweldig maken, kan ik ze herhaaldelijk geweldig maken. Vì nếu tôi có thể làm đúng như vậy, tôi sẽ có thể làm cho nó trở nên tuyệt vời, và lập lại sự tuyệt vời đó nhiều lần. |
Wij zeiden: "We verkopen meer als we dit voor elkaar krijgen." Chúng tôi trả lời, "Chúng ta sẽ bán được nhiều hơn nếu tìm ra ốc vít đúng." |
Veel mensen vragen zich af hoe ik dat in mijn situatie voor elkaar krijg. Trước tình trạng của tôi, nhiều người thắc mắc làm sao tôi được như vậy. |
Broeders en zusters, ieder van ons wil graag christelijker leven dan we meestal voor elkaar krijgen. Thưa các anh chị em, mỗi người chúng ta mong muốn cuộc sống giống như Đấng Ky Tô nhiều hơn là việc chúng ta thành công để sống cuộc sống ấy. |
‘In een paar jaar kun je niet zoveel voor elkaar krijgen.’ “Chúng ta đâu thể làm được gì mấy trong vài năm đâu?” |
Dus hoe moest ik dit voor elkaar krijgen? Vậy làm sao để giải quyết việc này? |
Kun je het voor elkaar krijgen? Mày làm được không? |
Hoe gaan we dat voor elkaar krijgen? Làm sao tìm về cho họ đây |
Want als je op het juiste moment en op de juiste plek een beslissing neemt, zul je het voor elkaar krijgen. Bởi vì, khi bạn đưa ra một quyết định vào đúng nơi đúng lúc, Chúa ơi, cả vũ trụ sẽ làm điều đó cho bạn. |
„Het is niet makkelijk, maar het is belangrijk dat ze begrip en respect voor elkaar krijgen en elkaar leren vergeven.” — Yuko (Japan). “Dù không dễ nhưng cha mẹ cần dạy con biết thấu hiểu, tôn trọng và tha thứ người khác”.—Chị Yuko, Nhật Bản. |
De Schepper, wiens bedoeling het was dat de hele mensheid in vrede zou leven, zal tot stand brengen wat mensen niet voor elkaar krijgen. Đấng Tạo Hóa có ý định cho nhân loại sống trong một thế giới hòa bình, và Ngài sẽ thực hiện những điều mà con người không thể làm được. |
Maar velen van jullie hebben gezegd: "Als jullie deze mariene beschermde gebieden, of een redelijk rechtsregime voor volle zeevisserijbeheer voor elkaar krijgen, hoe willen jullie het dan handhaven?" Nhưng rất nhiều người trong các bạn nói, rằng nếu bạn có được những vùng biển an toàn, hay một chế độ hợp lí để quản lí các ngư dân ở đó, bạn sẽ củng cố nó như thế nào? |
We kunnen het voor elkaar krijgen, want iedereen van ons -- vrouw, man, homo, hetero, gehandicapt, perfect, of normaal, het maakt niet uit -- iedereen moest het allerbeste van zichzelf zijn. Và chúng ta cần tạo ra nó, bởi mọi cá nhân trong chúng ta -- phụ nữ, đàn ông, gay, không gay, tàn tật, hoàn hảo, bình thường, sao cũng được -- mọi người trong chúng ta phải là bản thân tốt nhất của chính mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voor elkaar krijgen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.