volwassen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volwassen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volwassen trong Tiếng Hà Lan.
Từ volwassen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là người lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volwassen
người lớnnoun Nou, wij zitten in de volwassen film industrie. Chúng tôi là diễn viên phim người lớn. |
Xem thêm ví dụ
Papa werd in zware tijden volwassen. tỉ võ với các sư huynh đệ. |
Ik nodig de volwassen jonge vrouwen van de kerk, waar zij ook wonen, uit om eens naar de ZHV te kijken en in te zien dat jullie daar nodig zijn, dat we jullie liefhebben, dat we samen een fijne tijd kunnen hebben. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Hij vroeg een minderactieve broeder in de wijk, Ernest Skinner, om hulp bij de heractivering van de 29 volwassen broeders in de wijk die het ambt van leraar in het Aäronisch priesterschap droegen, en die mannen ertoe te brengen om met hun gezin naar de tempel te gaan. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
Er zijn 100 miljard neuronen in het volwassen menselijk brein. Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành. |
Praat met een van je ouders of een andere volwassene in wie je vertrouwen hebt. Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy. |
Toen Helen Keller opgroeide tot volwassenheid, raakte ze bekend om haar liefde voor de taal, haar vaardigheid als schrijfster en haar welsprekendheid als openbaar spreekster. Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng. |
‘Binnen zes maanden kun je het overdoen of een volwassene die het insigne heeft, je de test laten afnemen.’ Trong vòng sáu tháng, ta có thể trở lại và làm lại hoặc có một người lớn đã nhận được huy hiệu trắc nghiệm ta.” |
Herinnert mijn gezicht je eraan wat een volwassen mens kan doen? Chẳng lẽ mặt ta không làm ngươi nhớ con người nguy hiểm thế nào sao? |
Als een volwassene met een kind werkt, zou hij zichzelf en het kind kunnen voorstellen en kunnen zeggen: Khi rao giảng với một em nhỏ, một người lớn có thể giới thiệu và nói: |
Wanneer volwassen huisbewoners zulke oprechte uitspraken van onze jonge verkondigers horen, zullen beslist velen van hen een gunstige indruk van onze jeugd krijgen. Khi ông / bà chủ nhà nghe người tuyên bố trẻ tuổi của chúng ta nói năng thành thật như thế, chắc hẳn nhiều người sẽ có cảm tình. |
12 De invloed van de manlijke hoedanigheden van de vader kan, ongeacht of het kind nu een jongen of een meisje is, op een belangrijke wijze tot de ontwikkeling van een volwassen, evenwichtige persoonlijkheid bijdragen. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
Je kan zien dat het volwassen bot is. Bạn có thể thấy rằng đó là một cái xương trưởng thành. |
„Onderzoek wijst erop dat een gebrek aan zelfbeheersing bij kinderen een voorspellende factor is voor gezondheidsproblemen, minder financiële stabiliteit en een strafblad tegen de tijd dat ze volwassen zijn”, zegt Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
‘Het fonds heeft me geholpen om volwassen te worden, me voor te bereiden op een baan en een huwelijk, en de kerk beter te dienen’, aldus Ricardo. Ricardo nói: “Quỹ này đã giúp tôi tăng trưởng , chuẩn bị cho công ăn việc làm và hôn nhân, và phục vụ giỏi hơn trong Giáo Hội.” |
Ik heb het grootste deel van mijn volwassen leven met jongeren gewerkt, ik noem hen tieners met geweren. Trong đa phần cuộc sống từ khi tôi lớn lên, tôi đã làm việc với trẻ, chúng là trẻ vị thành niên mang súng. |
Onlangs gaf een goede vriendin van mij al haar volwassen kinderen een kopie van dat document. Iedere zin werd door een evangelieplaat opgeluisterd. Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ. |
Wat hebben sommige volwassen kinderen gedaan om ouders die ver weg wonen te eren en zorg te geven? Một số người con ở xa tiếp tục hiếu kính và chăm sóc cha mẹ như thế nào? |
Al die jonge mannen en jongens die getraumatiseerd zijn door het geweld van volwassen mannen? Còn tất cả những người thanh niên và các cậu bé đã bị tổn thương bởi sự bạo lực của đàn ông trưởng thành? |
Het huwelijk is je toegangsticket tot de volwassenheid. Hôn nhân là tấm vé để đi đến tuổi trưởng thành. |
14, 15. (a) Wat moet je doen om naar geestelijke volwassenheid te groeien? 14, 15. (a) Tiến đến sự thành thục bao hàm điều gì? |
We zijn heel volwassen. Bọn cháu rất chín chắn. |
Wanneer je volwassen bent, trouw dan niet met een koppigaard die westwaarts trek voor een boerderij die hij toch niet bouwt. Khi lớn lên, đừng lấy một thằng tồi chỉ biết mơ tới miền Tây mà không xây dựng được gì ở đây. |
De volwassen ouders moeten een verenigd front tegenover hun kinderen vormen. Cha mẹ phải hợp nhất trong việc đối xử với con cái. |
* Ook toen hij volwassen was, vond de profeet Joseph het fijn om bij zijn ouders te zijn, hun advies in te winnen en hen te eren (pp. 519–521). * Khi là một người thành niên, Tiên Tri Joseph vấn tiếp tục vui mừng được ở cạnh bên cha mẹ mình, tìm kiếm lời khuyên dạy của họ và kính trọng họ (các trang 518–19). |
Jullie gedragen je heel volwassen. Mấy bạn thật trưởng thành rồi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volwassen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.