voldoening trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voldoening trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voldoening trong Tiếng Hà Lan.
Từ voldoening trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thanh toán, hài lòng, sự vừa lòng, Thanh toán, sự thoả mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voldoening
thanh toán(payment) |
hài lòng(satisfaction) |
sự vừa lòng(gratification) |
Thanh toán(payment) |
sự thoả mãn(complacence) |
Xem thêm ví dụ
Wanneer we ons voor anderen inzetten, helpen we niet alleen hen maar ervaren we ook een mate van geluk en voldoening die onze eigen lasten draaglijker maakt. — Handelingen 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Als verkopers niet aan dit beleid voldoen, worden hun artikelen mogelijk afgekeurd om hen te laten weten dat er iets niet in orde is. Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng. |
De studenten werden aangemoedigd te voldoen aan wat in Psalm 117 staat door anderen ertoe aan te sporen ’Jah te loven’. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
In mei 2017 wordt het Google Ads-beleid ten aanzien van gezondheidszorg gewijzigd om advertenties voor online apotheken toe te staan in Portugal, Slowakije en Tsjechië, op voorwaarde dat deze advertenties voldoen aan de lokale wetgeving. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
Wanneer het in de rechtszaal gebruikelijk is dat men hetzij met opgeheven hand of met de hand op de bijbel zweert, kan een christen verkiezen hieraan te voldoen. Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
Onder het trefwoord „Dienaren in de bediening” staan inlichtingen over de vereisten waaraan je moet voldoen en de verantwoordelijkheden die je draagt. Tiết mục “Tôi tớ chức vụ” liệt kê tài liệu về các điều kiện bạn phải hội đủ và các trách nhiệm của bạn. |
We ervaren meer vrede, vreugde en voldoening als we ons uiterste best doen om volgens Gods eeuwige plan te leven en zijn geboden te onderhouden. Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Daarbij moeten de geformuleerde zinnen voldoen aan de grammaticaregels van de doeltaal, zodat de tekst makkelijk te lezen is. Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc. |
Nadat ze te weten was gekomen aan welke vereisten ze moest voldoen, zei ze: „Ik ga meteen aan de slag.” Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
Voor een soepel aankooptraject moet u voldoen aan de prijs- en belastingvereisten voor het land waar de valuta in uw productgegevens de nationale munteenheid is. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
Een ouderling zou stellig alleen aan deze vereisten kunnen voldoen wanneer hij zelfbeheersing oefende. Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ. |
18 Hij stak over* om het gevolg van de koning naar de overkant te brengen en aan zijn wensen te voldoen. 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
Na verloop van tijd heffen zij wellicht, net als de bloem na de regenbui, hun hoofd op uit hun verdriet en vinden zij weer vreugde en voldoening in het leven. Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống. |
We ontwikkelen de zogenaamde Ecologische Prestatienorm, om steden aan deze hogere norm te laten voldoen. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
22 Hoe langer je getrouwd bent, hoe meer geluk en voldoening het huwelijk kan geven. 22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng. |
Vergeleken bij de posities en beloningen die de wereld biedt, is een loopbaan in de volletijddienst voor Jehovah zonder enige twijfel de zekerste weg naar een leven vol vreugde en voldoening. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Als uit de nieuwste gegevens blijkt dat gebruikers niet meer aan de criteria voldoen, worden ze uit die doelgroepen verwijderd. Nếu dữ liệu mới nhất cho thấy rằng người dùng không còn đáp ứng tiêu chí nữa, Analytics sẽ xóa họ khỏi các đối tượng đó. |
Zullen mammoethelikopters en supersonische vliegtuigen in de komende jaren werkelijk kunnen voldoen aan de dringende behoeften van de luchtvaartindustrie? Liệu những máy bay trực thăng khổng lồ và máy bay siêu âm sẽ thực sự đáp ứng các nhu cầu cấp bách của ngành công nghệ hàng không trong những năm sắp tới không? |
Wanneer wij uw app-advertenties beoordelen, kijken we of verschillende elementen, zoals de advertentie, de naam van de ontwikkelaar of de naam van de app, het app-pictogram, de installatiepagina van de app en de app zelf, voldoen aan onze beleidsvoorwaarden. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
182 Paulus belooft aan het verzoek van de ouderlingen te voldoen. 182 Phao-lô nhượng bộ trước yêu cầu của các trưởng lão. |
Ongehuwde ouderlingen en dienaren in de bediening die aan de vereisten voldoen, worden opgeleid in organisatorische kwesties en spreken in het openbaar. Những tiên phong hội đủ điều kiện sẽ được huấn luyện để mở rộng thánh chức và trở thành những người rao truyền tin mừng hữu hiệu hơn. |
□ Wat zijn volgens Jakobus 1:27 enkele vereisten waaraan de ware aanbidding moet voldoen? □ Theo Gia-cơ 1:27, sự thờ phượng thanh sạch đòi hỏi những gì? |
De beste manier waarop wij ’het goede jegens anderen kunnen doen’, is natuurlijk door hun geestelijke behoeften te stimuleren en daaraan te voldoen (Mattheüs 5:3). (Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ. |
Natuurlijk wil iedereen die van Jehovah houdt, in zijn naam wandelen en aan zijn vereisten voldoen. Tất nhiên, tất cả những ai yêu mến Đức Giê-hô-va đều muốn bước theo danh Ngài và đáp ứng những đòi hỏi của Ngài. |
Uit haar glimlach bleken haar grote vreugde en voldoening. Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voldoening trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.