voelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voelen trong Tiếng Hà Lan.
Từ voelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cảm thấy, cảm, mó, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voelen
cảm thấyverb (gewaarworden door aanraking, meestal met betrekking tot temperatuur of druk) Ik voelde mij de hele nacht koud en ongemakkelijk. Tôi cảm thấy lanh và khó chịu suốt đếm. |
cảmverb (gewaarworden door aanraking, meestal met betrekking tot temperatuur of druk) Ik voelde mij de hele nacht koud en ongemakkelijk. Tôi cảm thấy lanh và khó chịu suốt đếm. |
móverb Zij wil je gouden vingers op haar billen voelen. Cô ta muốn mấy ngón tay vàng của ngài sờ mó kìa. |
bịverb noun (Geraakt zijn door een zekere omstandigheid, er gebeurt iets met iemand zelf.) Eerlijk gezegd, voelde ik me eerst bedreigd door jou. Nói thật, ban đầu tôi cũng bị đe dọa bởi cậu. |
Xem thêm ví dụ
Het hoeft ook niet via de oren: dit systeem werkt met een elektrotactiel raster op het voorhoofd. Wat voor de video-invoer staat, voel je op je voorhoofd. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
U kunt zich geïnspireerd voelen om iemand persoonlijk te vragen om zijn mening te delen — misschien omdat hij een perspectief kan laten horen waar anderen hun voordeel bij kunnen doen. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Wat ik hoop te bereiken, is elke Parkinson-patiënt te laten voelen wat mijn oom die dag voelde. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
Anders voel ik me nog ouder. Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu. |
Ik voel me nog erger. Tôi thấy hơi tệ. |
Petrus geeft ons de raad „medegevoel” te betonen (1 Petrus 3:8). Als wij medegevoel hebben, zullen wij eerder onderscheiden welke pijn wij hebben veroorzaakt door een onnadenkend woord of een ondoordachte daad en zullen wij ons gedrongen voelen onze verontschuldigingen aan te bieden. Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
Ik zou graag willen dat al mijn kinderen, kleinkinderen en u allen, mijn broeders en zusters, de vreugde en de nabijheid van onze hemelse Vader en onze Heiland voelen als we ons dagelijks van onze zonden en zwakheden bekeren. Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. |
Voelen onze huwelijkspartners, kinderen en andere familieleden ook de kracht van onze gebeden tot de Vader voor hun specifieke behoeften en verlangens? Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không? |
JULIET voelen dat het verlies, Juliet Cảm thấy như vậy mất mát, |
Toen ik mijn carrière begon als designer, stelde ik mezelf de simpele vraag: Denken we schoonheid, of voelen we haar? Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó? |
Getuig dat de Heer de rechtvaardigen vaak waarschuwt voor naderend gevaar, maar dat we niet moeten denken dat we onrechtschapen zijn als we ons bij dreigend gevaar niet altijd door de Heilige Geest gewaarschuwd voelen. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
Niet voelen! Không cảm thấy! |
Maar ik zou willen dat jullie zouden kunnen voelen en meemaken, ook al is het maar voor een paar seconden, waar ik elke week van geniet en wat me maakt me wie ik ben. cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
Ik voel dat jij een controlfreak bent. Tôi cảm nhận được anh đúng là một tên gia trưởng. |
Ik voel me prima. Tôi khỏe mà. |
* Voelen de cursisten zich opgebouwd en geïnspireerd om de geleerde beginselen toe te passen? * Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không? |
Ik voel dat ik vrij ben. Tôi cảm thấy mình rất tự do. |
Velen voelen zich geroepen, weinigen worden er gekozen. Nhiều người được gọi, chỉ một vài người được chọn mà thôi. |
Wanneer onze kinderen soms van het evangeliepad afdwalen, kunnen wij ons als ouders schuldig en onzeker voelen over hun eeuwige bestemming. Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng. |
Ook ik voel de vermoeidheid en de druk. Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng. |
Ik voel dat Jack zich hierover op gaat winden. Tôi dám chắc Jack sẽ giận về chuyện này. |
Voel je je eenzaam? Ông thấy cô đơn sao? |
Voel je je wel goed? Anh ổn cả đó chứ? |
Of we nu christen, moslim of jood zijn, religieus of niet, we voelen dat we er een persoonlijke inzet bij hebben. Dù chúng ta là Đạo Thiên Chúa, Đạo Hồi hay là Đạo Do Thái, theo đạo hay không theo đạo, chúng ta cảm thấy chúng ta có liên quan đến nó. |
Sommigen zijn bang dat hij te afstandelijk is; anderen voelen zich hopeloos onwaardig. Một số người sợ rằng Ngài quá xa cách; những người khác lại tuyệt vọng, cảm thấy không xứng đáng được đến gần Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.