vlucht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vlucht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vlucht trong Tiếng Hà Lan.
Từ vlucht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Bay, bay, chuyến bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vlucht
Baynoun (bewegingsproces van een object door een atmosfeer of daarbuiten) En dan gaan we het echt bouwen en voeren de vlucht uit. Sau đó, chúng tôi chế tạo tàu vũ trụ thực và cho bay thử. |
bayverb En dan gaan we het echt bouwen en voeren de vlucht uit. Sau đó, chúng tôi chế tạo tàu vũ trụ thực và cho bay thử. |
chuyến baynoun (Een reis met een vliegtuig of ruimteschip.) Ik kon maar niet slapen en keek er de hele vlucht naar. Tôi không thể ngủ được khi tôi nhìn nó trong suốt chuyến bay. |
Xem thêm ví dụ
Jozef van Nazareth, de adoptievader van Jezus, kreeg ook een droom van God. Hij moest met zijn vrouw en kind naar Egypte vluchten. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
Zij die dit weigerden konden vluchten of werden opgesloten. Những người đi chệch khỏi điều này có thể bị cách chức hoặc trừng phạt. |
En zij verbraken de touwen waarmee zij gebonden waren; en toen de mensen dat zagen, begonnen zij weg te vluchten, omdat zij door de vrees voor vernietiging werden bevangen. Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình. |
Je weet dat ik niet kan vluchten. Ông biết là tôi không thể chạy được mà. |
De berijders van de vrachtwagen vluchtten weg, een man en vrouw met bivakmuts. Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ. |
Dan volgt een vlucht van 60 uur naar de maan. Sau đó các anh sẽ đi tiếp và đi vòng quanh mặt trăng trong 60 giờ. |
U moet direct vluchten, Majesteit. Người phải chạy trốn ngay, nữ hoàng. |
Uwe hoogheid, alstublieft, vlucht. Hoàng tử! Chạy thôi! |
Holmes voorkomt een aanslag op haar leven, maar Simza vlucht voor Holmes haar kan ondervragen. Holmes ngăn cản một sát thủ được cử đến giết Simza, nhưng cô chạy trốn trước khi Holmes có thể thẩm vấn cô. |
Maar dat gaat niet lukken als hij over de grens vlucht. Nhưng ta sẽ không làm được nếu hắn vượt biên. |
Die vluchten. Nhưng họ đang bỏ chạy! |
Als je vlucht, gaan ze je toch volgen. Khi anh chạy, họ chỉ cố bám theo anh thôi. |
laten we vluchten. Mau chạy đi. |
Getrouwe christenen zagen daarin een gelegenheid om aan de vernietiging te ontkomen die Jezus had voorzegd en vluchtten naar de bergen. Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi. |
Bekijk een momentopname van de populairste activiteiten voor de locatie die je hebt opgegeven, samen met een voorbeeld van vlucht- en hotelprijzen en een link naar een reisgids voor deze locatie. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Het feit dat een onopzettelijke doodslager voor enige tijd zijn huis moest verlaten en naar een toevluchtsstad moest vluchten, leert ons dat het leven heilig is en dat we er eerbied voor moeten hebben. Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó. |
Veel van Jezus’ volgelingen vluchtten naar de Syrische stad Antiochië, een van de grootste steden in het Romeinse Rijk, die ongeveer 550 kilometer ten noorden van Jeruzalem lag (Handelingen 11:19). Nhiều môn đồ của Chúa Giê-su tìm được nơi ẩn náu tại thành An-ti-ốt, xứ Sy-ri, một trong những thành phố lớn nhất của đế quốc La Mã, cách thành Giê-ru-sa-lem khoảng 550km về phía bắc.—Công vụ 11:19. |
Er was niets bijzonders aan 2010, want elk jaar worden gemiddeld 31, 5 miljoen mensen op de vlucht gejaagd door natuurrampen. Vì, trung bình mỗi năm, có khoảng 31. 5 triệu người mất nhà ở do thiên tai. |
De Andheri terminal verzorgt de internationale vluchten en de Santacruz terminal verzorgt de vluchten binnen India. Nhà ga hàng không Andheri phục vụ các chuyến bay quốc tế còn Nhà ga Santacruz phục vụ các chuyến bay nội địa. |
In Chenega werden 23 van de 68 inwoners gedood door een golf van 9 meter, de overlevenden ontkwamen door te vluchten naar hoger gebied. Gần đó, một trận sóng thần cao tới 27 foot (8,2 m) tràn vào làng Chenega, làm thiệt mạng 23 người trong số 68 sống ở đây; những người sống sót được nhờ chạy lên vùng đất cao hơn. |
Ik wil niet meer vluchten en stelen. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm. |
Daarnaast was het gehele toestel zeer robuust, makkelijk te onderhouden en goedkoop in de vlucht, afgezien van het brandstofverbruik. Hơn nữa, toàn bộ máy bay khá bền và khỏe, dễ dàng hoạt động và giá vận hành rẻ (ngoại trừ việc tiêu thụ nhiên liệu). |
" Nou, " zei George, " is niet het beste dat we onze vlucht verhaasten? " " Vâng, " George nói, " không phải là nó tốt nhất mà chúng ta đẩy nhanh chuyến bay của chúng tôi? " |
DP: 'Vlucht van de hommel' op die noot. DP: "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó. |
Dus boekte ik een vlucht naar Boston in '95, op mijn 19e, een absoluut buitenbeentje bij deze race. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vlucht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.