vloer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vloer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vloer trong Tiếng Hà Lan.
Từ vloer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sàn, sàn nhà, Tầng, tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vloer
sànnoun Irma, jij en Frieda onkruid trekken uit de vloer beginnen. Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. |
sàn nhànoun (Bodem of lagere deel van een vertrek; het steunend oppervlak van een vertrek.) Er sliepen veel mensen op verschillende plekken op de harde vloer. Có rất nhiều người ngủ trên sàn nhà bất cứ nơi nào mà có một chỗ trống. |
Tầngnoun Ze verkochten Stern Hammer producten op mijn vloer. Tụi nó bán hàng của Sternhammer ngay tại tầng của tôi. |
tầngnoun Ze verkochten Stern Hammer producten op mijn vloer. Tụi nó bán hàng của Sternhammer ngay tại tầng của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Ze komt bij de beste families over de vloer. Phải. Và nó sẽ được thừa nhận bởi những gia đình có danh tiếng nhất Miền Nam. |
Als er water op de vloer wordt gemorst, haalt u dat dan snel weg om een ongeluk te voorkomen? Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
Irma, jij en Frieda onkruid trekken uit de vloer beginnen. Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. |
Hij merkte niet dat hij duidelijk was wat schade aan zichzelf toebrengen, voor een bruine vloeistof kwam uit zijn mond, stroomde over de sleutel, en druppelde op de vloer. Ông đã không nhận thấy rằng ông rõ ràng là gây một số thiệt hại về mình, cho một nâu dịch ra miệng, chảy qua chính, và nhỏ giọt xuống sàn nhà. |
Ik vond een aantal rode deeltjes in de vloer. Tôi tìm thấy vài mảnh màu đỏ trên sàn. |
(Piepjes) Dat verschil komt van de technologie van de vloer, en dat hebben ze over de hele wereld gedaan. (Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua. |
Bloedspatten waren onregelmatig met over de hele vloer sporen. Vết máu tung tóe không còn nguyên vẹn với những vết dấu chân đầy sàn. |
Al het water uit deze badkamer gaat uit deze pijp onder de vloer hier. Nước chảy hết qua ống này dưới sàn. |
We moeten de vloer openbreken. Chúng tôi sẽ phải đào qua nền nhà để sửa sợi cáp đó. |
Je komt van deze vloer af, al moet ik je persoonlijk wegdragen. Ông phải đứng lên cho dù tôi có phải tự khiêng ông ra. |
Ik hoop dat u in uw krant flink de vloer aanveegt met die ondankbare Chi... Tôi mong cô viết lên tờ báo của cô một chuyện gì đó thật ghê gớm... về những con người bạc bẽo kia... |
Atticus zat lang naar de vloer te staren. Bố Atticus ngồi nhìn xuống sàn nhà hồi lâu. |
Laeta verborg ze onder de vloer van haar mans stallen. Laeta đã dấu bọn họ dưới chuông ngựa của gia đình cô ta. |
Kijk naar de vloer. Nhìn sàn nhà đi. |
Onze eerste dag in New York vonden mijn oma en ik een cent op de vloer van de daklozenopvang waar mijn familie verbleef. Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York, bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ |
De vloer was meestal bedekt met stro of gedroogde stengels van planten. Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây. |
Als jongeman werkte ik bij een aannemer die funderingen en vloeren voor nieuwe huizen aanlegde. Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới. |
Misschien op de vloer naast het bed. Xem dưới đất xem. |
Jouw gekonkel had me over de vloer laten kruipen als een beest! Bùa phép của ngươi đã khiến ta bò rạp trên bốn chân như một con thú. |
Hard houten vloeren. Sàn bằng gỗ cứng. |
Bloed en hersenen op de vloer. Máu và óc văng trên sàn. |
Moet ik ook op de vloer? Anh không muốn tôi cũng quỳ xuống sao? |
Op de vloer, NU! Nằm xuống ngay! |
Ze hebben de betonnen vloer van de garage... er vast gewoon overheen gegoten. Để tiết kiệm, có thể họ đã chỉ tráng xi măng lên Để làm nền garage ngay trên chỗ đó |
En hier geef ik de vloer even aan Einstein, die volgens mij zijn strepen al heeft verdiend. Và tôi sẽ dành vài giây để ca ngợi Einstein, người mà tôi tin rằng có những thành quả xứng đáng với nỗ lực ông ấy. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vloer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.