वजह से trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ वजह से trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वजह से trong Tiếng Ấn Độ.
Từ वजह से trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là do, nhưng vì, nhân, vì, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ वजह से
do(because) |
nhưng vì(because) |
nhân(because) |
vì(because) |
bởi vì(because) |
Xem thêm ví dụ
हद-से-ज़्यादा दुःख-तकलीफों और परेशानियों की वजह से एक व्यक्ति अपना मानसिक संतुलन खो सकता है। Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
किस वजह से शायद पौलुस ने कुरिन्थियों से कहा कि “प्रेम धीरजवन्त है”? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
इस तरह कानून “इंसान की असिद्धता की वजह से कमज़ोर” साबित हुआ। Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. |
इसकी वजह से सूखा पड़ता है और इंसानों के काम-काज ठप्प पड़ जाते हैं। Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn. |
क्या उनकी असिद्ध याददाश्त की वजह से वे अहम हिदायतों को भूल जाते? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
सामान्य युग ३७३ में किसी गड़बड़ी की वज़ह से इन दोस्तों की टोली तित्तर-बित्तर हो गई। Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã. |
बुरे लोगों की वजह से मत झुँझलाना (1) Đừng nên bực tức vì kẻ dữ (1) |
क्या इसकी वजह से लोगों का ध्यान हमारे राज्य संदेश से भटक सकता है? Nó có làm giảm giá trị của thông điệp chúng ta không? |
फिर भी, उन्होंने निराशा की वज़ह से हार नहीं माना। Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản. |
लेकिन इस वजह से यीशु ने यहोवा के बारे में बताना बंद नहीं किया। Dù vậy, Chúa Giê-su không ngưng mà vẫn tiếp tục nói về Đức Giê-hô-va. |
यीशु को किन हालात की वजह से अपनी पहचान के सबूत देने पड़े? Tình huống nào đã khiến Chúa Giê-su phải đưa ra bằng chứng về lai lịch của mình? |
इसकी वजह से, उसका बेटा और उसकी पत्नी, साथ ही उसकी पत्नी की जुड़वा बहन साक्षी बन गए। Kết quả là con trai bà cùng vợ, và người em sinh đôi của vợ anh đều trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
पेश करता है, क्योंकि किसी वजह से उस घर-मालिक को मई 1 का प्रहरीदुर्ग नहीं मिला था। tháng 4-6 cho một người trong lộ trình tạp chí chưa nhận được số Tháp Canh ngày 1 tháng 5. |
इस वज़ह से वे भविष्यवाणियों के बारे में बहुत-सी ज़रूरी बातें नहीं सुन पाए। Điều này có nghĩa là một số lớn anh em chúng ta đã bỏ lỡ cơ hội nghe những phần của chương trình trình bày tin tức thiết yếu về lời tiên tri. |
बाइबल के मुताबिक सिर्फ किस वजह से एक मसीही तलाक देकर दूसरी शादी कर सकता है? Theo Kinh Thánh, lý do duy nhất cho phép ly dị và tái hôn là gì? |
13 एक मसीही होने की वजह से जब आपको सताया जाता है, तो आपको खुश होना चाहिए। 13 Khi chịu đựng sự ngược đãi hoặc chống đối vì là tín đồ Đấng Christ, chúng ta có lý do để vui mừng. |
7. (क) संसार के न होने की वजह से शुरू के मसीहियों को क्या सहना पड़ा? 7. (a) Vì không thuộc về thế gian, những môn đồ thời ban đầu trải qua kinh nghiệm gì? |
ये कुछ ऐसे कारणों की वजह से गलत लगता है, जिन्हें समझाना कठिन है। Điều đó chỉ có vẻ sai trái đối với những lí do khó giải thích mà thôi. |
यहाँ यहोवा ने इसहाक को आशीष दी जिसकी वजह से खूब फसल हुई और उसके जानवर भी बढ़े। Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác được trúng mùa và gia súc đầy đàn. |
झूठी शिक्षाओं की वजह से उनके दिमाग में परमेश्वर के बारे में गलत धारणाएँ हो सकती हैं। Có thể họ bị những sự dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm che mắt. |
भरपूर पानी की वजह से वह फलने लगी और डालियों से भर गयी। Nó sai trĩu quả, cành lá sum suê nhờ nước dồi dào. |
एक व्यक्ति अपनी काबिलीयत और सफलता की वजह से भी खुद पर निर्भर रहने लग सकता है। Khả năng và thành quả trong cuộc sống cũng có thể khiến một người quá tự tin. |
हम क्यों यकीन रख सकते हैं कि यहोवा ने किसी वजह से ही दुखों को रहने दिया है? Tại sao chúng ta biết chắc rằng Đức Giê-hô-va có lý do chính đáng khi cho phép sự đau khổ tiếp tục xảy ra? |
आयत 13 और 14: शुद्ध किए जाने की वजह से हमारे पास क्या आशा है? Câu 13 và 14: Nhờ được tẩy sạch, chúng ta có hy vọng nào? |
13. (क) संगठन में हुई तबदीलियों की वजह से क्या मुमकिन हुआ है? 13. (a) Những cải tiến trong tổ chức nhằm mục đích nào? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वजह से trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.