विनियोग trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ विनियोग trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विनियोग trong Tiếng Ấn Độ.
Từ विनियोग trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Đầu tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ विनियोग
Đầu tư
|
Xem thêm ví dụ
३ पौलुस ने इब्रानियों को जो सलाह दी, उसका विनियोग करना हमें हमारे महान सहायक, यहोवा परमेश्वर के लिए सुग्राह्य बलिदान चढ़ाने के लिए समर्थ करेगा। 3 Áp dụng lời khuyên của Phao-lô cho người Hê-bơ-rơ có thể giúp chúng ta dâng của-lễ làm đẹp lòng Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ chúng ta rất nhiều. |
९ उन में से जो हर वर्ष स्मारक दिन में उपस्थित होते हैं, वे हैं जिन्हें सीखी हुई बातों का विनियोग करने और मण्डली के साथ सक्रिय रूप से शामिल होने के लिए अधिक प्रोत्साहन की आवश्यकता है। 9 Trong số những người dự Lễ Kỷ Niệm mỗi năm, nhiều người cần thêm sự khuyến khích để áp dụng những gì họ học được và tích cực kết hợp với tổ chức. |
२ क्षेत्र सेवकाई में विवेक के व्यावहारिक विनियोग में हमारे प्रस्तुतीकरण को गृहस्वामी की रुचियों के अनुरूप बनाने की योग्यता शामिल है। 2 Vận dụng sự suy xét thiết thực khi rao giảng đòi hỏi khả năng thích ứng sự trình bày của chúng ta với những lợi ích của chủ nhà. |
वे संस्था के प्रकाशनों की अद्यतन जानकारी से परिचित होंगे, लेकिन उनकी जीवन-चर्य्या और दूसरों के साथ, जिन में साथी मसीही भी हैं, उनके व्यवहार की रीति, उन्होंने जो सच्चाई सीखी थी उसके विनियोग का संकेत नहीं करती। Họ có thể cập nhật hóa về những gì mà các ấn phẩm của tổ chức nói, nhưng lối sống và cách đối xử của họ với người khác gồm cả các bạn đồng hành tín đồ đấng Christ của họ, không phản ảnh sự áp dụng lẽ thật mà họ học được. |
किसी और समय से अधिक, अब यह आवश्यक है कि हम उन बातों का विनियोग करने में सतर्क रहें जो हम हमारी मण्डली की सभाओं और सम्मेलनों में सीखते हैं और साथ ही संस्था के अन्य प्रबन्धों के द्वारा सीखते हैं। Ngày nay, hơn lúc nào hết, cần phải mau lẹ áp dụng những điều chúng ta học được tại các phiên họp ở hội thánh, ở hội nghị hay ở qua các sự cung cấp khác của tổ chức. |
जैसे ज़रूरी है, स्थानीय स्थिति के अनुरुप व्यावहारिक लेकिन सुस्पष्ट विनियोग करें। Khéo léo, cho lời khuyên thực tế mà hội thánh cần. |
हमें हमेशा हमारी आध्यात्मिकता को बनाए रखना है, परमेश्वर की संस्था के द्वारा प्रदान की गयी अद्यतन जानकारी से परिचित रहना है, और उसका तत्पर विनियोग करना है। Chúng ta phải luôn luôn duy trì tình trạng thiêng liêng của chúng ta, đi thật gần với những tin tức mới nhất mà tổ chức của Đức Chúa Trời cung cấp và săn sàng áp dụng các tin tức ấy. |
ऐसे सुझावों का विनियोग करना हमें सेवकों के रूप में हमारी प्रभावकारिता में सुधार लाने में सहायता दे सकती हैं। Việc dùng các đề nghị này có thể giúp bạn cải thiện sự hữu hiệu với tư cách là những người phụng sự. |
विषय का स्थानीय विनियोग करें, सभों को यहोवा के दृष्टिकोण से अपनी अपनी व्यक्तिगत परिस्थितियों को देखने के लिए प्रोत्साहित करें। Áp dụng tài liệu vào hoàn cảnh địa phương, khuyến khía mọi người xem xét hoàn cảnh cá nhân của mình theo quan điểm của Đức Giê-hô-va. |
१० मि: हम जो सीखते हैं उसका विनियोग करने से आशीष। 10 phút: Ân phước từ việc áp dụng những gì học được. |
जिन लोगों की उसने भेंट की, उन सभों ने आश्चर्य व्यक्त किया कि उसका बाइबल सिद्धान्तों का विनियोग करने से, उसकी मनोवृत्ति में इतना बड़ा परिवर्तन हुआ था। Tất cả những người mà y gặp được đều kinh ngạc khi biết được rằng nhờ áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh mà y đã làm một sự thay đổi lớn đến mức ấy trong thái độ của y. |
क्या विनियोग करना है ÁP DỤNG NHỮNG GÌ? |
इस में उनकी पत्नियों और बच्चों को उन बातों का विनियोग करने में मदद देना शामिल है, जो वे परमेश्वर के वचन से और संस्था से सीख रहे हैं ताकि वे आध्यात्मिक रूप से दृढ़ रहे। Điều này sẽ bao gồm việc giúp đỡ vợ con áp dụng những điều họ học được từ Lời của Đức Chúa Trời và từ tổ chức để giúp cho thiêng liêng được mạnh mẽ. |
विवेकी बनो—सीखी हुई बातों का विनियोग करो Hãy khôn ngoan—Hãy áp dụng những gì bạn học được |
इसलिए चलो हम यहोवा के द्वारा सिखलाए जाने और उन बातों का विनियोग करने के द्वारा, जो हम सीखते हैं, अपने आप को विवेकी सिद्ध करें। Do đó, chúng ta hãy cùng nhau chứng tỏ khôn ngoan bằng cách tiếp tục để Đức Giê-hô-va dạy dỗ và áp dụng những điều học được. |
निम्नलिखित सुझावों की चर्चा करें और इनका विनियोग करने से पायी गयी सफलता पर प्रचारकों को टीका करने दें: (१) पत्रिका को पढ़ें और लेखों से अच्छी तरह परिचित बनें। Thảo luận những đề nghị sau đây và để cho các anh chị bình luận về việc họ đã áp dụng và đã được thành công như thế nào: (1) Đọc tạp chí và biết rõ từng bài. |
जानकारी का स्थानीय विनियोग करें, और प्रचारकों के द्वारा क्षेत्र में पायी गयी समस्याओं का सामना करने और सही मनोवृत्ति बनाए रखने के लिए मदद दें। Áp dụng các tin tức cho địa phương, giúp các người tuyên bố đối phó được với các vấn đề họ gặp phải trong khu vực rao giảng và duy trì được thái độ đúng đắn. |
बाइबल सिद्धान्तों के विनियोग के बारे में विस्तृत जानकारी की ओर हमें वॉच टावर पब्लिकेशन्स इन्डेक्स निर्देशित कर सकती है। Quyển Mục Lục có thể dẫn chúng ta đến những tin tức tỉ mỉ trong việc áp dụng các nguyên tắc của Kinh thánh. |
* संभवतः, परमेश्वर के वचन का अध्ययन करने और उसका विनियोग करने में उनकी प्रगति अलग-अलग थीं। Rất có thể họ khác nhau về trình độ tiến bộ trong việc học hỏi và áp dụng Lời Đức Chúa Trời. |
प्रहरीदुर्ग के जरिए, “विश्वासयोग्य और बुद्धिमान दास” शास्त्रों का अर्थ और हमारे दिनों को उसका विनियोग के बारे में अन्तर्दृष्टि देता है Qua tạp chí Tháp Canh lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp sự thông sáng về ý nghĩa của các câu Kinh-thánh và việc áp dụng Kinh-thánh trong đời sống hằng ngày |
यद्यपि अपने जीवन में ऐसे परिवर्तन लानेवाले लोग पृथ्वी के निवासियों में एक अल्पसंख्या है, यह बात कि बहुतों ने ऐसे किया है, भलाई की शक्ति को प्रदर्शित करता है जो बाइबल सिद्धान्तों को जानने और उसका विनियोग करने से आती है। Dù cho những người đã thay đổi nếp sống như thế chỉ là một thiểu số của dân cư trên thế giới, nhưng sự kiện nhiều người đã thực hiện được như thế chứng tỏ là nhờ sự hiểu biết và áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh người ta có thể loại trừ tánh tham lam. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विनियोग trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.