विकासशील देश trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ विकासशील देश trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विकासशील देश trong Tiếng Ấn Độ.
Từ विकासशील देश trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Các nước đang phát triển, các nước đang phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ विकासशील देश
Các nước đang phát triển
|
các nước đang phát triển
|
Xem thêm ví dụ
ये है १९५० का साल - और ये थे औद्योगिक देश, ये थे विकासशील देश। Đây là năm 1950 -- kia là những nước công nghiệp hóa, kia là những nước đang phát triển. |
कहा जाता है कि इनमें से ९० प्रतिशत से ज़्यादा लोग विकासशील देशों में रहते हैं। Người ta nói rằng hơn 90 phần trăm sống ở những nước đang phát triển. |
विकासशील देश अब हमारा अनुसरण कर रहे हैं और अपनी गति बढा़ रहे हैं। Những nước đang phát triển cũng đang nối đuôi chúng ta, và đang tăng tốc. |
आज भी, खासकर विकासशील देशों में हज़ारों राज्यगृह बनाने की ज़रूरत है।—यशायाह 54:2; 60:22. Vẫn cần có thêm hàng ngàn Phòng Nước Trời nữa, đặc biệt là tại những phần đất đang phát triển.—Ê-sai 54:2; 60:22. |
कल्पना कीजिए कि आप विकासशील देश के एक छोटे-से शहर में रहते हैं। HÃY tưởng tượng bạn đang sống trong một thị trấn nhỏ ở một quốc gia kém phát triển. |
आजकल विकासशील देशों में भी यह समस्या ज़ोर पकड़ रही है। “Dịch” béo phì ở trẻ em cũng bắt đầu lan đến các nước đang phát triển. |
वैसे तो विकासशील देशों में भी बहुत बढ़िया घर मिल सकते है मगर वे बहुत महँगे पड़ते हैं। Ngay cả trong những xứ kém phát triển cũng có thể tìm thấy chỗ ở đủ tiện nghi nhưng phải trả giá cao hơn rất nhiều. |
विकासशील देशों में लगभग तीन बिलियन लोग गर्म करने और खाना पकाने के लिए लकड़ी पर निर्भर हैं। Tại các quốc gia đang phát triển, gần 3 tỉ người phải dựa vào gỗ để sưởi ấm và đun nấu thức ăn. |
बल्कि जब मैं विकासशील देशों में जाती हूँ, तब कोक सर्वव्यापी लगता है. Thực sự, khi tôi đi đến những nước đang phát triển, Coca-Cola có mặt ở khắp mọi nơi. |
अनेक विकासशील देशों में, आम जीवन-स्तर अपर्याप्त है। Tại nhiều nước đang mở mang mức sống người dân còn thấp kém. |
पाकिस्तान एक विकासशील देश है। Pakistan là một nước phát triển nhanh. |
एक विकासशील देश में यहोवा के साक्षियों के एक सफ़री सेवक ने एक ऐसे ही मामले पर रिपोर्ट की। Một người truyền giáo lưu động Nhân-chứng Giê-hô-va tại một nước đang phát triển kể lại một trường hợp như vậy. |
लेकिन विकासशील देशों को तक़नीक़ और सोचने के तरीके हमने ही दिये हैं, जो समस्या उत्पन्न कर रहे हैं। Nếu những nước giàu biến mất hoàn tòan khỏi bức tranh, chúng ta vẫn có khủng hoảng. |
विकासशील देशों में रहने का एक फायदा यह है कि वहाँ अमीर देशों की तुलना में महँगाई कम होती है। Một lợi ích rõ rệt của việc ở tại một xứ kém phát triển là giá sinh hoạt thường thấp hơn nhiều so với một xứ phát triển hơn. |
विकासशील देशों में खाने-पीने और दूसरी बुनियादी चीज़ों की आसमान छूती कीमतों ने कितनों की नींद उड़ा दी है। Tại những nước đang phát triển, vật giá leo thang cũng gây nhiều lo lắng. |
ऑरनूलफो की तरह विकासशील देशों में रहनेवाले बहुत से जवानों को कभी पढ़ने-लिखने का मौका भी नहीं दिया जाता। Ở các nước đang phát triển, nhiều thanh thiếu niên như Arnulfo không có được cơ hội học hành. |
विकासशील देशों में सबसे आम तौर पर यह रोग किसानों या शहरों में रहने वाले बेहद गरीब लोगों को होता है। Ở các nước đang phát triển, những người mắc bệnh chủ yếu là nông dân và người nghèo ở các thành phố. |
विकासशील देशों में, जहाँ साक्षियों के पास पैसों की कमी है, वहाँ 11,000 से भी ज़्यादा किंगडम हॉल की ज़रूरत है। Anh em cần hơn 11.000 Phòng Nước Trời trong những nước đang phát triển, những nơi có tài chánh eo hẹp. |
2008 में निमोनिया लगभग 156 मिलियन बच्चों को हुआ (विकासशील देशों में 151 मिलियन और विकसित देशों में 5 मिलियन बच्चे)। Năm 2008, viêm phổi ở trẻ em khoảng 156 triệu ca (151 triệu ở các nước đang phát triển và 5 triệu ở các nước phát triển). |
विकासशील देशों में, यातायात का सबसे प्रचलित साधन रेलवे होता है, और अँग्रेजों नें भारत में मीलों लम्बी प्रणाली बनाये थी। Ở những nước đang phát triển phương tiện di chuyển thông dụng nhất vẫn là xe lửa, và người Anh đã xây dựng rất nhiều đường ray ở Ấn Độ. |
“[विकासशील देशों में] औरतों का सर्वे करने पर पता चला कि ३० से ५० प्रतिशत औरतों को उनके पति मारते-पीटते हैं।” “Trong một cuộc thăm dò, từ một phần ba đến phân nửa số phụ nữ [trong các quốc gia đang phát triển] nói rằng họ bị chồng đánh”. |
यह रोग विकासशील देशो के बच्चों में विशेष रूप से आम है, क्योंकि उनके संक्रमित पानी में खेलने की संभावना अधिक है। Bệnh đặc biệt phổ biến ở trẻ em tại các nước đang phát triển vì chúng hay chơi đùa trong nước bị nhiễm. |
विकासशील देशों में, संदूषित पानी से परिणित रोग (जिनमें अतिसार और आन्त्र कृमिरोग संक्रमण शामिल हैं) हर साल लाखों जाने लेता है। Các quốc gia đang phát triển có hàng triệu người chết hàng năm vì những bệnh do nước bị ô nhiễm gây ra (gồm có bệnh tiêu chảy và bệnh đau ruột vì có giun). |
अक्तूबर २२, १९९४ की सजग होइए! (अंग्रेज़ी) के अंक की हमारी सह-पत्रिका के लेख “विकासशील देशों में रोज़ग़ार उत्पन्न करना” देखिए। Xem bài “Tạo việc làm tại những nước đang phát triển” trong Awake! (Anh ngữ) số ra ngày 22-10-1994. |
यह समस्या सीमित या पुराने टेल्को ढांचे वाले दूर-दराज़ के और ग्रामीण क्षेत्रों में तथा विकासशील देशों में अधिक होती है. Đây không chỉ là vấn đề trong các vùng xa và vùng nông thôn, mà còn là vấn đề ở các quốc gia đang phát triển với cơ sở hạ tầng viễn thông hạn chế hoặc cũ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विकासशील देश trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.