vijver trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vijver trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vijver trong Tiếng Hà Lan.
Từ vijver trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ao, Ao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vijver
aonoun (Een natuurlijk volume van stilstaand zoet water, gelegen op een kleine oppervlakte verlaging, meestal kleiner dan een meer en groter dan een zwembad.) Je hebt een coole tuin om in te spelen en een vijver. Cậu có cả khu vườn để dạo chơi và một cái ao nữa. |
Aonoun (stilstaande watermassa, natuurlijk of aangelegd kleiner dan een meer) Hij deed modder op z'n ogen... en zei dat hij zich in de vijver van Siloam moest wassen. Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam. |
Xem thêm ví dụ
Dus ik kroop de vijver door en pakte ze op met mijn tenen. Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái. |
Will, ik trok je uit een vijver als een vreemdeling. Em đã gây ra quá nhiều rắc rối cho chàng. |
6 Ik legde voor mezelf vijvers aan om een bos met jonge bomen te bevloeien. 6 Ta xây cho mình hồ nước để tưới rừng cây xanh tươi. |
Ze liggen allemaal in de vijver en niemand gaat de vijver in. Bóng toàn rơi xuống hồ mà chẳng ai chịu xuống hồ nhặt bóng cả. |
Ik bied nu mijn verontschuldiging aan mijn vrienden in de Presiderende Bisschap aan, die voor de faciliteiten van de kerk verantwoordelijk zijn, maar als jongen klom ik over en onder en door elke centimeter van dat terrein, vanaf de bodem van de reflecterende vijver tot aan de top van de binnenkant van de indrukwekkende, verlichtte toren. Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng. |
Net als een steen in een vijver gooien. Giống như ném một hòn đá vào hồ nước. |
Zo langdradig was hij en zo unweariable, dat toen hij gezwommen had verste hij zou onmiddellijk weer duiken, toch, en dan geen verstand zou goddelijke waar in het diepe vijver, onder het gladde oppervlak, hij zou kunnen worden sneller zijn weg als een vis, want hij had de tijd en het vermogen om de onderkant van het bezoek vijver in het diepste deel. Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó. |
Hij deed modder op z'n ogen... en zei dat hij zich in de vijver van Siloam moest wassen. Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam. |
Koning Hizkia stopte deze bron dicht en bouwde een tunnel naar een vijver aan de westkant. — 2Kr 32:4, 30. Vua Ê-xê-chia lấp con suối này và đào một đường hầm dẫn nước đến một cái hồ ở phía tây của thành.—2 Sử 32:4, 30. |
" het leken wel gouden vijvers. .. trông chúng như được làm bằng vàng vậy. |
Ik had uitgegraven het voorjaar en maakte een bron van helder grijs water, waar ik een dip emmer zonder kolkende, en daarheen ging ik voor dit doel bijna elke dag in midzomer, als de vijver warmste was. Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất. |
Rotsen, vijvers en bomen werden gebruikt om een bos na te bootsen. Đá, ao hồ và cây cối được dùng để làm những khu rừng giả. |
20 De rest van de geschiedenis van Hizki̱a — al zijn machtige daden en de vijver+ en de waterleiding die hij heeft aangelegd om het water in de stad te brengen+ — is opgeschreven in het boek met historische verslagen van de koningen van Juda. 20 Những chuyện khác về lịch sử của Ê-xê-chia, tức mọi việc oai hùng của ông cùng việc ông đã xây hồ+ và đường dẫn nước cho thành,+ chẳng phải đều được ghi trong sách lịch sử thời các vua của Giu-đa sao? |
Aan het oppervlak zou zich nog meer ijs vormen totdat de vijver tot op de bodem dichtgevroren zou zijn. . . . Mặt nước tiếp tục đông đá cho đến khi cả ao hoặc hồ đều đông cứng... |
Heinrich liet zich om half acht in de ochtend van 11 maart 1855 in een vijver van regenwater dopen. Heinrich chịu phép báp têm trong một vũng nước mưa vào ngày 11 tháng Ba năm 1855, lúc 7 giờ 30 sáng. |
De vijver zit er vol van. Ồ, cái đầm này rất nhiều cá |
Jeruzalem betrok een hoeveelheid water uit de Vijver van Siloam. Thành Giê-ru-sa-lem dùng nước lấy từ hồ nước Si-lô-ê. |
Een paar jaar voordat ik woonde in het bos er was wat een ́gevleugelde kat " genoemd in een van de boerderijen in Lincoln het dichtst bij de vijver, de heer Gilian Baker's. Một vài năm trước khi tôi sống trong rừng có những gì được gọi là một " con mèo có cánh " một trong những nhà trang trại ở Lincoln gần nhất ao, ông Gilian Baker. |
Verder in het bos dan een van deze, waar de weg het dichtst benaderingen van het vijver, Wyman de pottenbakker gekraakt, en ingericht zijn stedelingen met aardewerk, en liet nakomelingen hem op te volgen. Xa hơn trong rừng hơn bất kỳ trong số này, đường tiếp cận gần nhất đến các ao, Wyman potter ngồi xổm, và trang bị townsmen của mình với đất nung, và con cháu bên trái để thành công anh ta. |
gezeten bij een overvolle vijver. Đậu bên hồ nước đầy tràn. |
Je hebt een coole tuin om in te spelen en een vijver. Cậu có cả khu vườn để dạo chơi và một cái ao nữa. |
Toen de vijvers stevig waren bevroren, ze niet alleen nieuwe en kortere routes toegekend aan veel punten, maar nieuwe uitzicht van het oppervlak van het vertrouwde landschap rond ze. Khi các ao vững chắc đông lạnh, họ dành không chỉ các tuyến đường mới và ngắn hơn nhiều điểm, nhưng quan điểm mới từ các bề mặt của cảnh quan quen thuộc xung quanh chúng. |
Hoewel de lucht was tegen die tijd bewolkt, de vijver was zo glad, dat ik kon zien waar hij brak de oppervlakte toen ik hoorde hem niet. Mặc dù bầu trời u ám thời gian này, các ao rất trơn tru mà tôi có thể nhìn thấy nơi ông đã phá vỡ bề mặt khi tôi đã không nghe thấy anh ta. |
Opgravers hebben op deze heuvel een diepe schacht of vijver gevonden, uitgehouwen in de massieve rots. Những người khai quật tìm thấy trên gò đất này một hố sâu, hay hồ nước đục trong đá. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vijver trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.