विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ.
Từ विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khoa học, tự nhiên, 科學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ विज्ञान
khoa họcnoun (एक तार्किक ज्ञान) तो उन्होंने एक ग्रामीण विज्ञान कार्यक्रम का नमूना बनाया और उसे शुरु किया। Vì vậy cô đã thiết kế và bắt đầu một chương trình khoa học trong làng. |
tự nhiênadjective noun |
科學noun |
Xem thêm ví dụ
बहुत-से लोग दावा करते हैं कि विज्ञान, उत्पत्ति किताब में दिए सृष्टि के ब्यौरे को गलत साबित करता है। NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo. |
भौतिक-विज्ञानी पॉल डेविस लिखते हैं, “विश्व में हर चीज़ जिस बेहतरीन ढंग और कायदे से चल रही है, उसे देखकर आजकल के कई खगोल-विज्ञानी कायल हो जाते हैं कि इन्हें रचा गया है।” Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”. |
विज्ञान और टेकनॉलजी Khoa học, công nghệ |
अगर देखा जाए तो इस सदी की शुरुआत में, कई लोगों ने एक बेहतर भविष्य पर विश्वास किया, क्योंकि काफी समय के लिए शांति बनी हुई थी, और उद्योग, विज्ञान और शिक्षा के क्षेत्रों में अच्छी प्रगति हुई थी। Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục. |
भौतिक विज्ञान के प्रोफ़ेसर हैन्री मॉरजेनो के अनुसार, “यदि आप पहले दरजे के वैज्ञानिकों को लेते हैं, तो आप उनमें से बहुत कम लोगों को नास्तिक पाएँगे।” Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”. |
(यशायाह 40:26; रोमियों 1:20) मगर हाँ, बाइबल विज्ञान सिखाने का दावा नहीं करती। (Ê-sai 40:26; Rô-ma 1:20) Dĩ nhiên, Kinh Thánh không là một sách dạy về khoa học. |
• वो कौन-सी कुछ खास बातें हैं जो अय्यूब के 37 और 38 अध्यायों में बताई गई हैं और जिन्हें विज्ञान भी पूरी तरह नहीं समझा सकता? • Chương 37 và 38 của sách Gióp làm nổi bật một số điều gì mà các nhà khoa học không thể giải thích tường tận? |
(दानियेल 8:3, 4, 20-22; प्रकाशितवाक्य 13:1, 2, 7, 8) इन वहशी ताकतों का साथ देनेवाले व्यापार जगत और विज्ञान ने ऐसे-ऐसे खौफनाक हथियार बनाए हैं जिनके बारे में हम सोच भी नहीं सकते और इन हथियारों के व्यापार से उन्होंने बेशुमार दौलत कमायी है। Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
यह बात गौरतलब है क्योंकि उत्पत्ति की किताब में दिया ब्यौरा, विज्ञान के मुताबिक सही है। Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký. |
रसायन विज्ञान के एक प्रोफेसर ने बताया कि ये चीज़ें हैं: (1) खुद की हिफाज़त करने के लिए त्वचा जैसी चीज़, (2) ऊर्जा पाने और उसका इस्तेमाल करने की काबिलीयत, (3) यह जानकारी कि उसका आकार कैसा होगा और वह किस तरह बढ़ेगा और (4) इस जानकारी की नकल तैयार करने की काबिलीयत। Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
मेरा मतलब संभावना विज्ञान और सांख्यिकीय यह खेल और द्यूत (जुए) का गणित है। Ý tôi là, xác suất và thống kê, nó là toán học của các trò chơi và sự cờ bạc. |
अपने उद्देश्य के लिए हम शायद कहेंगे कि तर्क सही विचार या ठोस विवेचन का विज्ञान है। Trong mục đích của chúng ta thì chỉ cần nói rằng đó là khoa học dạy cách suy nghĩ đúng đắn hay lý luận phải lẽ. |
▪ हाल ही में अमरीका के 21 बड़े-बड़े विश्वविद्यालयों के 1,646 विज्ञान के प्रोफेसरों का सर्वे लिया गया। सर्वे के मुताबिक सिर्फ एक-तिहाई प्रोफेसरों ने कहा, “मैं परमेश्वर को नहीं मानता।” ▪ Gần đây, một cuộc khảo sát trên 1.646 giáo sư khoa học, tại 21 trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ, cho thấy chỉ một phần ba chọn câu: “Tôi không tin có Đức Chúa Trời”, để nói lên quan điểm của mình. |
और एक सौर भौतिक विज्ञानी के रूप में, मेरे पास इन सौर तूफानों का अध्ययन करने के लिए एक बहुत बड़ा मौका है। Và tôi, một nhà Vật lý chuyên nghiên cứu về Mặt Trời, tôi có một cơ hội lớn để nghiên cứu về những cơn bão Mặt Trời. |
160 मील प्रति घंटे (260 किमी / घं) की 10 मिनट की निरंतर हवाओं के साथ, टाइफ़ून टिप जापान मौसम विज्ञान एजेंसी द्वारा पूर्ण उष्णकटिबंधीय चक्रवात सूची में सबसे बड़ा और भयंकर चक्रवात है। Với sức gió duy trì 10 phút 260 km/giờ (160 dặm/giờ), Tip là xoáy thuận mạnh nhất trong bản danh sách xoáy thuận nhiệt đới đầy đủ của Cơ quan Khí tượng Nhật Bản (JMA). |
हालाँकि 1914 के बाद से आर्थिक और विज्ञान के क्षेत्र में बहुत तरक्की हुई है, फिर भी खाने के लाले पड़े हैं, जिस वजह से दुनिया-भर में लोगों की जान को खतरा है। Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới. |
नयी-नयी दवाइयों का भी पता लगाया जा रहा था और देखने में ऐसा लग रहा था जैसे विज्ञान के पास किसी भी बीमारी से जूझने की “जादुई दवा” है। Bên cạnh đó, nhiều loại thuốc mới được phát hiện, và dường như khoa học có thể tìm được “thuốc tiên” để chữa trị mọi thứ bệnh tật. |
लेकिन, एक गोलाकार झुंड के रूप में इसे पहली बार अंग्रेज़ खगोल-विज्ञानी ऎडमंड हेली ने १६७७ में देखा था। Tuy nhiên, nhà thiên văn học người Anh là Edmond Halley là người đầu tiên khám phá đây quả là một chùm sao vào năm 1677. |
अपने आपको केवल भाषा, इतिहास, विज्ञान, या तुलनात्मक धर्म के कठिन अध्ययन में तल्लीन करके ही नहीं। Không phải bằng cách miệt mài nghiên cứu về ngôn ngữ, lịch sử, khoa học hay qua cách so sánh các tôn giáo. |
रोग किस तरह फैलता है इस बारे में चिकित्सा विज्ञान के जानने से हज़ारों साल पहले, बाइबल में रोग के विरुद्ध बचाव के रूप में उचित रोगनिरोधी उपाय बताए गए थे। Hàng ngàn năm trước khi ngành y học biết được cách mà bệnh tật lan truyền, thì Kinh-thánh đã đưa ra những biện pháp hợp lý để ngừa bệnh. |
1876 से 1881 तक उन्होंने एडिनबर्ग विश्वविद्यालय में चिकित्सा विज्ञान का अध्ययन किया, जहां उन्होंने एस्टन शहर (जो अब बर्मिंघम का एक जिला है) और शेफील्ड में कार्य भी किया था। Từ 1876 tới 1881 ông học ngành y tại Đại học Edinburgh, gồm cả một giai đoạn làm việc tại thị trấn Aston (nay là một quận của Birmingham). |
Pym कण सबसे अधिक है क्रांतिकारी विज्ञान कभी विकसित की है । Hạt Pym là một trong những thành quả khoa học từng được phát triển mang tính cách mạng nhất |
६ इतिहास, भूगोल, विज्ञान इत्यादि का मूल ज्ञान युवा गवाहों को संतुलित सेवक बनने में समर्थ करेगा। 6 Sự hiểu biết căn bản về sử ký, địa lý, khoa học v.v... sẽ giúp các Nhân-chứng trẻ trở nên những người rao giảng thăng bằng. |
लेकिन, २४ वर्षों के बाद, विकासवादी माइकल रूज़ ने लिखा: “बढ़ती संख्या में जीव-विज्ञानी . . . तर्क करते हैं कि डार्विनी सिद्धान्तों पर आधारित कोई भी विकासात्मक सिद्धान्त—ख़ासकर कोई भी सिद्धान्त जो प्राकृतिक वरण को विकासात्मक परिवर्तन की एकमात्र कुंजी समझता है—भ्रामक रूप से अपूर्ण है।” Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”. |
लूथर ने कोपर्निकस के बारे में कहा: “यह पागल तो पूरे-के-पूरे खगोल विज्ञान को उलट-पलट करने पर तुला है।” Ông Luther nói về Copernicus: “Tên ngu dốt này muốn gây đảo lộn cả ngành thiên văn học”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.