vid behov trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vid behov trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vid behov trong Tiếng Thụy Điển.
Từ vid behov trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nếu cần, nếu cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vid behov
nếu cần(if need be) |
nếu cần thiết(if need be) |
Xem thêm ví dụ
Vid behov kan deltagarna delas upp i grupper utefter behoven hos dem de undervisar. Nếu cần, các tham dự viên có thể được chia thành nhóm theo các nhu cầu của những người mà họ giảng dạy. |
Ledare och lärare kompletterar vid behov studiematerialet med kyrkans tidningar, i synnerhet generalkonferensnumren av Ensign och Liahona.” Nếu cần, các giảng viên và các vị lãnh đạo bổ sung các tài liệu trong chương trình giảng dạy với các tạp chí Giáo Hội, nhất là các số báo đại hội của tạp chí Ensign và Liahona.” |
Ladda vid behov-tjänster Dịch vụ nạp theo yêu cầu |
Det finns ingen specifik behandling, med vila och medicinering mot illamående eller diarré rekommenderas vid behov. Không có điều trị đặc hiệu, chỉ nghỉ ngơi và khuyến nghị dùng thuốc điều trị nôn ói hoặc tiêu chảy khi cần. |
Och vid behov kan du tillkalla professionell hjälp. Nếu cần thiết, hãy gọi cho các chuyên gia hoặc những người có trách nhiệm. |
Släktingar bör vid behov ge hjälp och stöd. Các thân quyến xa gần nên giúp đỡ khi cần thiết. |
Ge dem vid behov en lista över klassdeltagarna. Nếu cần, cung cấp một danh sách của các học viên trong lớp. |
Förbanden är beredda att understödja huvudstyrkan vid behov. Liên đoàn cung ứng sự hỗ trợ cho các đơn vị hiện dịch khi cần thiết. |
För sådant som överstiger Hjälpföreningens förmåga kan du be äldstekvorumet eller högprästernas grupp att hjälpa till vid behov. Đối với những vấn đề mà Hội Phụ Nữ không thể giải quyết được, thì các anh em có thể nhờ đến các nhóm túc số các anh cả hoặc nhóm các thầy tư tế thượng phẩm để cung ứng sự trợ giúp theo nhu cầu. |
Förklara vid behov vad en sena är. Giải thích rằng gân là dây chằng ở đầu cơ. |
Vid behov kan du utforma egna övningsaktiviteter för att tillgodose behoven hos lärarna i din klass. Nếu cần, các anh chị em có thể khai triển các sinh hoạt thực tập riêng của mình để đáp ứng các nhu cầu của giảng viên trong lớp học. |
(Förklara vid behov att ordet ”bortsopade” betyder förintade.) (Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng cụm từ “bị quét sạch” có nghĩa là bị hủy diệt). |
Sopa, moppa eller dammsug golvet vid behov. Quét, lau hoặc hút bụi sàn nhà nếu cần. |
Peka på bokstäverna medan eleverna läser skriftstället tillsammans med dig, vid behov med hjälp av sina skrifter. Chỉ vào các chữ cái trong khi lớp học lặp lại đoạn thánh thư với các anh chị em, bằng cách sử dụng thánh thư của họ nếu cần. |
(Ämbetet kan finnas på stavs- eller församlingsnivå eller båda vid behov.) (Sự kêu gọi có thể thật sự tồn tại ở cấp giáo khu hay tiểu giáo khu, hoặc nơi nào cần, ở cả hai nơi.) |
Visa flikraden vid behov Hiện thanh thẻ khi yêu cầu |
Obs: Vid behov kan du anpassa följande scenario efter dina elevers omständigheter. Xin Lưu Ý: Nếu cần, hãy thích nghi tình huống sau đây theo kinh nghiệm sống của học viên. |
Gör klarläggande inpass vid behov. Khi thích hợp, hãy thêm những hiểu biết sâu sắc của các anh chị em vào các cuộc thảo luận mà các anh chị em nghe được. |
❏ Trädgård, gårdsplan, garage: Sopa och rensa upp vid behov. ❏ Vườn, sân, nhà xe: Quét và lau chùi nếu cần. |
KDE-demon-utlöser uppdatering av Sycoca-databas vid behov Trình nền KDE- sơ khởi cập nhật cơ sở dữ liệu Sycoca khi cần thiết |
Be eleverna att sammanfatta nephiternas undergång, vid behov med hjälp av kapitelingresserna till Mormon 6–8. Mời học sinh tóm lược sự hủy diệt cuối cùng của dân Nê Phi bằng cách sử dụng các tiêu đề chương cho Mặc Môn 6–8 nếu cần thiết. |
Du kan vid behov anpassa lektionerna och kurstakten inom ramen för den tilldelade tiden för den här kursen. Các anh chị em có thể thích ứng với các bài học và nhịp độ khi cần thiết cho số tuần lễ các anh chị em phải dạy lớp học của mình. |
Gör vid behov anpassningar för att tillgodose behoven och omständigheterna i din klass. Hãy sửa đổi nếu cần để đáp ứng các nhu cầu và hoàn cảnh của lớp học của các anh chị em. |
(Förklara vid behov att helga betyder att göra helig.) (Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng biệt riêng có nghĩa là dâng hiến hoặc thánh hóa). |
Ägna vid behov extra tid åt en lektion för att hinna behandla stoffet i lektionen uttömmande. Các anh chị em có thể muốn dành thêm thời gian cho bài học nàocần nhiều thời gian hơn để giảng dạy có hiệu quả. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vid behov trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.