vestigen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vestigen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestigen trong Tiếng Hà Lan.
Từ vestigen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thiết lập, thành lập, lập, đặt, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vestigen
thiết lập(constitute) |
thành lập(constitute) |
lập(erect) |
đặt(establish) |
đóng(fasten) |
Xem thêm ví dụ
In 1922, toen hij 23 jaar was, trouwde hij met Winnie, een aantrekkelijke jonge vrouw uit Texas, en begon plannen te maken om zich ergens te vestigen en een gezin te stichten. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
3 De woorden „Schepper” en „Almachtige” vestigen de aandacht op bepaalde aspecten van zijn activiteit. 3 Các chữ “Đấng Tạo-Hóa” và “Đấng Toàn-năng” lưu ý chúng ta tới một vài khía-cạnh của các hoạt-động của Ngài. |
Als deze groep standaarden kan vestigen en als de scheepsbouwindustrie ze overneemt voor het bouwen van hun schepen, kunnen we nu een geleidelijke afname zien in dit mogelijke probleem. Nếu nhóm này có thể đưa ra tiêu chuẩn, và nếu ngành công nghiệp đóng tàu áp dụng vào đóng tàu mới, chúng ta có thể thấy sự giảm dần trong vấn đề tiềm năng này. |
53 En om die reden heb Ik gezegd: Indien dit geslacht zijn hart niet verstokt, zal Ik mijn kerk onder hen vestigen. 53 Và vì lý do này nên ta có nói: Nếu thế hệ này không cứng lòng thì ta sẽ thiết lập giáo hội của ta giữa họ. |
Iemand die bescheiden is, wil anderen niet nodeloos kwetsen en wil geen ongepaste aandacht op zichzelf vestigen. Người khiêm tốn thì quan tâm tránh xúc phạm đến người khác và tránh thu hút sự chú ý quá đáng vào chính mình. |
Als ouders de beste belangen van hun kinderen op het oog hebben en zich werkelijk om hun toekomstige geluk bekommeren, zullen zij de aandacht van hun kinderen op werkelijk stabiele maatstaven vestigen. Vì vậy, nếu cha mẹ hết lòng muốn có những lợi ích tốt nhất cho con cái họ và thật sự quan tâm đến hạnh phúc tương lai của chúng, họ sẽ hướng dẫn con cái mình đến những tiêu chuẩn thật sự vững chắc. |
We kunnen Zion te midden van Babylon vestigen. Chúng ta có thể tạo dựng Si Ôn ở giữa Ba Bi Lôn. |
Li Hongzhi verhuisde in 1996 naar de Verenigde Staten met zijn vrouw en dochter en kreeg in 1998 een permanente Amerikaanse verblijfsstatus, zich vestigend in New York. Ông Lý Hồng Chí đã chuyển đến Hoa Kỳ vào năm 1996 với vợ và con gái, và năm 1998 đã trở thành một cư dân thường trú tại Hoa Kỳ, định cư ở New York. |
In deze les kunt u de aandacht van de cursisten vestigen op de beginselen die tot een verandering van hart kunnen leiden. Trong bài học này, hãy tìm cách giúp học sinh tập trung vào các nguyên tắc mà có thể dẫn đến một sự thay đổi trong lòng. |
Het kan passend zijn om de aandacht te vestigen op enkele voorbeeldige eigenschappen die de overledene heeft tentoongespreid, ofschoon wij geen lofrede over hem of haar zullen afsteken. Mặc dù chúng ta sẽ không tán dương người quá cố, nhưng gợi sự chú ý đến những đức tính gương mẫu mà người đó đã biểu lộ có thể là điều thích hợp. |
Die woorden van een negentiende-eeuwse dichteres vestigen de aandacht op een verraderlijk gevaar: machtsmisbruik. Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguy cơ tiềm ẩn: sự lạm quyền. |
Houd het gesprek positief door de aandacht te vestigen op Koninkrijkszegeningen als de bijbelse oplossing voor ’s mensen problemen. Hãy giữ cho cuộc đàm thoại được tích cực bằng cách nhấn mạnh các ân phước Nước Trời là giải pháp của Kinh-thánh cho các vấn đề khó khăn của con người. |
Als er belangstelling wordt getoond, laat dan het plaatje op blz. 12 en 13 van het Eeuwig leven- boek zien en vestig de aandacht op par. 12 en 13. Nếu chủ nhà chú ý, hãy chỉ hình nơi các trang 12 và 13 của sách Sống đời đời và hướng sự chú ý đến các đoạn 12 và 13. |
Deze proclamatie stond Aäron en zijn broeders toe om het evangelie te prediken en kerken in veel Lamanitische steden te vestigen. Tuyên ngôn này cho phép A Rôn và các anh em của ông được thuyết giảng phúc âm và thiết lập các nhà thờ trong nhiều thành phố của dân La Man. |
▪ Moedig hem aan om in zijn dienst de aandacht op de bijbel te vestigen. ▪ Khuyến khích họ dùng Kinh Thánh trong thánh chức rao giảng. |
De Heer had besloten tot de vestiging van Zion. Chúa đã ban sắc lệnh là phải thiết lập Si Ôn. |
In feite is de onderwijzer de aandacht op zichzelf aan het vestigen en bereikt hij niet het echte doel van theocratisch onderricht. Thực ra, người dạy đang thu hút sự chú ý vào chính mình, thay vì đạt đến mục tiêu thật của sự giáo dục thần quyền. |
Toyotomi’s troepen vielen meerdere vestigingen van het leger van de shogun aan nabij Osaka. Quân đội Toyotomi (thường được gọi là quân phía Tây) bắt đầu bất thần tấn công quân đội của Shogun (quân phía Đông) gần Osaka. |
Vestig de aandacht op de bijbelteksten. Hướng họ chú ý đến những câu Kinh Thánh được viện dẫn. |
Hij gaf de jonge man Timotheüs de raad: „Beveel hun die rijk zijn . . . hun hoop niet op onzekere rijkdom te vestigen, maar op God, die ons alle dingen rijkelijk verschaft om ervan te genieten; goed te doen, rijk te zijn in voortreffelijke werken, . . . voor zichzelf een voortreffelijk fundament voor de toekomst veilig als een schat wegleggend, opdat zij het werkelijke leven stevig mogen vastgrijpen.” — 1 Timotheüs 6:17-19. Ông khuyên chàng trai Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy... hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng. Hãy răn-bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước-đức,... vậy thì dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật”.—1 Ti-mô-thê 6:17-19. |
In het bijzonder verzette hij zich tegen vestiging van een Frans koloniaal bewind op Madagaskar en de opdeling van Oost-China door de grote mogendheden. Đặc biệt, ông chống đối dữ dội việc thiết lập chế độ cai trị thuộc địa ở Madagascar và việc chia cắt Trung quốc của các cường quốc. |
Alma en Amulek gaan naar Sidom en vestigen er een kerk — Alma geneest Zeëzrom, die tot de kerk toetreedt — Velen worden gedoopt en de kerk floreert — Alma en Amulek gaan naar Zarahemla. An Ma và A Mu Léc đi đến xứ Si Đôm và thiết lập một Giáo Hội ở đó—An Ma chữa lành bệnh Giê Rôm và Giê Rôm gia nhập Giáo Hội—Nhiều người chịu phép báp têm và Giáo Hội thịnh vượng—An Ma và A Mu Léc đi đến Gia Ra Hem La. |
Stel je voor: ik loop een van je vestigingen binnen, vreemd en zielig, met mijn cv dat onder de koffie zit. Ik vraag de receptioniste om van mijn USB-stick een nieuwe te printen. Hãy tưởng tượng kịch bản: Tôi, với dáng vẻ lúng túng và thảm hại, cầm bản C.V bị dính cà phê của mình bước vào một trong các công ty của bạn. Rồi tôi nhờ nhân viên tiếp tân cắm chiếc USB này vào máy tính và in giúp tôi một bản khác. |
16 zij azoeken niet de Heer om zijn gerechtigheid te vestigen, maar ieder mens wandelt op zijn beigen cweg, en naar het dbeeld van zijn eigen god, wiens beeld naar de gelijkenis van de wereld is en wiens wezen dat van een afgod is, die eoud wordt en in fBabylon zal vergaan, ja, het grote Babylon, dat zal vallen. 16 Chúng không atìm đến Chúa để thiết lập sự ngay chính của Ngài, nhưng mọi người lại đi theo bcon đường criêng của mình, và theo dhình ảnh một Thượng Đế riêng của mình, một hình ảnh theo kiểu thế gian, và thực chất của nó chỉ là một hình tượng, đã ecũ kỹ đi và sẽ bị diệt vong tại fBa Bi Lôn, ngay cả Ba Bi Lôn vĩ đại kia cũng sẽ sụp đổ. |
Vestig de aandacht op de illustraties. Lưu ý đến các hình ảnh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestigen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.