Véspera de Natal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Véspera de Natal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Véspera de Natal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Véspera de Natal trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đêm Nô-en. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Véspera de Natal

đêm Nô-en

noun

Xem thêm ví dụ

É véspera de Natal, não é?
Thì ra... hôm nay là đêm giáng sinh
Na véspera de Natal teremos a vovó, tia Dorothe e tio Eugene.
Trong bữa tiệc cuối nămnhà tao có bà tao, cô Dorothe, và chú Eugene.
E também assobiava na véspera de Natal com a família da minha mulher.
Và tôi huýt gió ở một buổi tiệc đón giáng sinh nữa với gia đình thông gia của tôi.
Ainda mais na Véspera de Natal.
Nhất là lại vào Giáng sinh nữa.
Sabem que está em toda a parte na véspera de Natal.
Ông ấy có mặt ở khắp nơi vào buổi chiều trước ngày Giáng sinh.
Combinámos que a Rindy ficaria comigo até à véspera de Natal.
Chúng ta đã đồng ý là Rindy sẽ ở với em cho đến đêm giáng sinh mà.
Era véspera de Natal.
Đó là đêm Giáng sinh.
Trabalha sempre na véspera de Natal?
Lúc nào ông cũng phải làm việc vào đêm Giáng Sinh à, Carl?
A Rindy estará pronta para vires buscá-la às quatro, na véspera de Natal.
Em sẽ chuẩn bị sẵn sàng cho Rindy anh có thể đón con vào 4 giờ chiều Giáng sinh.
Mas Gregor pensou- los com consideração escrupulosa e destinado a explicar o assunto cerimoniosamente na véspera de Natal.
Tuy nhiên, Gregor nghĩ về họ xem xét tỉ mỉ và dự định giải thích các vấn đề ceremoniously vào đêm Giáng sinh.
Estou aqui sentado no meu gabinete na véspera de Natal.
Bây giờ là đêm Giáng Sinh, tôi đang ngồi ở văn phòng của mình.
As nossas estórias principais nesta véspera de Natal.
Những tin chính về lễ giáng sinh...
Na véspera de Natal, o homem de Genebra trouxe presentes.
Vào ngày trước Giáng sinh, phái viên Geneve xuất hiện với ít quà cho chúng tôi.
Perdeu o direito de discutir paternidade quando abandonou sua família na véspera de Natal.
Ông đã mất quyền làm cha Khi bỏ rơi vợ và con gái vào dịp Giáng Sinh.
É véspera de Natal, Fran.
Đây là đêm Gáng sinh, Fran.
Não na véspera de Natal.
Không phải trong đêm giao thừa chớ!
É véspera de Natal.
Đêm naygiáng sinh
É véspera de natal e por sua culpa, nosso filho está perdido numa cidade enorme.
các ông mà đêm Noel con tôi lạc ở thành phố lớn thế này.
Véspera de Natal.
Đêm Giáng sinh.
Hoje é véspera de Natal.
Hôm nay là đêm giáng sinh mà.
Com três anos de idade, seu pai morreu em um acidente de carro na véspera de Natal.
Năm ba tuổi, cha anh qua đời trong một tai nạn xe gần ngày Lễ Giáng Sinh.
Pode ser fim de semana de 4 de julho... mas é véspera de Natal para os fãs de luta!
Nó có thể là ngày 4 tháng Bảy, nhưng đây là đêm trước Giáng sinh với fan đối kháng.
Há muitos anos, na véspera de Natal, um primo meu perdeu um filhinho de cinco anos que teve pneumonia.
Cách đây nhiều năm, vào buổi tối trước lễ Giáng Sinh, một người bà con của tôi mất một đứa con trai năm tuổi vì bệnh viêm phổi cấp tính.
Na véspera de Natal, nós e nossos convidados nos reuniremos no Salão Principal para uma noite bem comportada de frivolidades.
chúng ta và những vị khách sẽ cùng tới Sảnh Đường cho một đêm trang trọng và lịch sự.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Véspera de Natal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.