verzorgd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verzorgd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verzorgd trong Tiếng Hà Lan.

Từ verzorgd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sạch sẽ, sạch, hoàn toàn, chính xác, gọn gàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verzorgd

sạch sẽ

(tidy)

sạch

(clean)

hoàn toàn

(proper)

chính xác

(precise)

gọn gàng

(tidy)

Xem thêm ví dụ

Toch groeit de levendige lila een generatie na de deur en bovendorpel en de vensterbank zijn verdwenen, ontvouwt zijn zoet geurende bloemen elk voorjaar, moeten worden geplukt door de mijmerend reiziger, geplant en verzorgd een keer door de handen van kinderen, in de voortuin percelen - nu klaar wallsides in gepensioneerde weiden, en het geven van plaats om nieuwe stijgende bossen; - de laatste van die stirp, tong overlevende van die familie.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Het jeugdwerk is een plek waar alle kinderen zich welkom, geliefd, verzorgd en betrokken kunnen voelen.
Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc và được mời tham gia.
Ten behoeve van optimale bedrijfszekerheid wordt de assemblage en de montage van elke 600P verzorgd door één meester horlogemaker.
Để đạt được mức vận hành tốt nhất, việc lắp ghép và lồng khung của mỗi mẫu 600P được giao cho một thợ đồng hồ duy nhất đảm nhận.
Ik verzorgde Arne toen hij ziek was
Chăm sóc anh Arne khi anh bị bệnh
Nadat iedereen was verzorgd, nodigden de leidsters de kinderen uit om mee te gaan en de tempel aan te raken.
Sau khi mọi người đã được chăm sóc rồi, các vị lãnh đạo mời trẻ em chạm tay vào đền thờ.
Wij wilden beslist de zekerheid hebben dat Moeder liefdevol verzorgd werd.
Tất nhiên chúng tôi muốn chắc chắn là Mẹ được chăm sóc tử tế.
22 En de heer van de wijngaard zei tot hem: Geef mij geen raad; ik wist dat het een schrale plek grond was; welnu, ik heb u gezegd hem deze lange tijd te hebben verzorgd, en u ziet dat hij vele vruchten heeft voortgebracht.
22 Chúa vườn bèn nói với hắn: Chớ khuyên dạy ta; ta biết nơi đây là phần đất xấu, vậy nên ta đã bảo ngươi rằng: Ta đã chăm bón nó trong suốt thời gian dài qua, và như ngươi đã thấy, nay nó đã kết nhiều trái.
Verplaats u bijvoorbeeld eens in de situatie van Masako, die haar moeder en haar vader verzorgde daar beiden kanker hadden.
Chẳng hạn, bạn thử đặt mình vào trường hợp của Masako phải nuôi cha mẹ mà cả hai đều bị ung thư.
Meer dan dertig jaar heb ik in Brooklyn de inrichting van gastenkamers verzorgd en later van grote congreshallen in de stad New York.
Trong hơn 30 năm, công việc của tôi ở Brooklyn là trang trí các phòng khách, sau đó là các Phòng hội nghị ở thành phố New York và những vùng lân cận.
Onder Jehovah’s volk in de oudheid verzorgden ouders de opleiding van hun kinderen.
Trong vòng dân sự Đức Giê-hô-va thời xưa, cha mẹ là người giáo dục con cái.
De jongen die ik ooit verzorgde als een kind is nu ver verwijderd van de tederheid van zijn jeugd.
Cậu nhóc mà tôi từng bế ẵm giờ đây đã không còn sự hiền hậu của tuổi trẻ ngày nào.
Een getrouwe broeder van ver in de tachtig werd verzorgd door zijn dochter en zijn schoonzoon, die daarvoor van Bethel waren weggegaan.
Một anh trung thành đã gần 90 tuổi, được con gái và rể chăm sóc; họ đã rời Bê-tên để làm thế.
Dan zullen ze ongetwijfeld hebben ingestemd met Paulus’ uitspraak dat God ’niet door mensenhanden wordt verzorgd, alsof hij iets nodig had’.
Hẳn họ đồng ý với lời của Phao-lô khi ông nói Đức Chúa Trời “không cần bàn tay con người phục vụ, như thể là ngài thiếu thốn”.
Ieder schonk iets van zichzelf: stof die schaars was, ze naaiden kleren, maakten eten voor de bouwers, schonken erfstukken, boden onderdak, verzorgden de zieken en ouderen, naaiden zelfs de voorhang van de tempel.
Từng người một đã ban phát: hiến tặng số vải vóc ít oi của mình, may vá áo quần, cho những người lao động ăn, đóng góp bằng của gia bảo của mình, cung cấp chỗ ở, chăm sóc người bệnh và người lớn tuổi, và còn may cả màn trong đền thờ.
Moeders offeren vaak hun vrije tijd en veel van hun sociale leven op om er zeker van te zijn dat hun kinderen goed verzorgd zijn.
Người mẹ có thể phải hy sinh thời gian rảnh rỗi và phần lớn các cuộc giao tiếp xã hội để chăm sóc con được chu đáo.
WAT is het prachtig een jong boompje te zien opgroeien tot een statige boom die een lust is voor het oog en schaduw biedt — vooral als u de boom geplant en verzorgd hebt!
THẬT là vui mừng biết bao khi thấy một cây non mọc thành một cây to lớn đem lại cảnh đẹp và bóng mát, nhất là khi chính bạn trồng và chăm sóc nó!
Een getuigenis is te vergelijken met een levend organisme dat groeit en ontwikkelt als het goed wordt verzorgd.
Một chứng ngôn tương tự như một sinh vật sống, tăng trưởng và phát triển khi được chăm sóc thích hợp.
Die dingen werden verzorgd door instellingen geleid door de mensen die ik leiders noem.
Tất cả những điều này đều đến từ các tổ chức quản lí bởi những người tôi gọi là những nhà lãnh đạo.
Hij ging meteen aan het werk. Hij maakte het rommelige huis schoon, regelde de begrafenis voor het jonge kind, en waste en verzorgde de andere zieke kinderen. Hij was de hele dag bezig.
Ông đã lập tức bắt tay vào việc, dọn sạch căn nhà dơ bẩn, chuẩn bị chôn cất đứa nhỏ, dọn dẹp và chăm lo cho những đứa trẻ bị bệnh khác, dành cả một ngày để làm như thế.
Net als een boom vruchten zal voortbrengen als die op juiste wijze wordt verzorgd, zo zal een persoon de vrucht van de geest aan de dag leggen wanneer de heilige geest vrijelijk werkzaam is in zijn leven. — Psalm 1:1-3.
Giống như cây sinh bông trái khi được chăm sóc đúng mức, cuộc sống của một người được thánh linh tác động sẽ giúp họ nảy sinh trái của thánh linh.—Thi-thiên 1:1-3.
Van verre blijven uw eigen zonen komen, en uw dochters, die aan de zijde verzorgd zullen worden” (Jesaja 60:4).
Con trai ngươi đến từ xa, con gái ngươi sẽ được bồng-ẵm trong cánh tay”.
Zorg ervoor dat dit element van je aandeel verzorgd wordt op een manier die echt bijdraagt tot het onderricht dat gegeven wordt.
Hãy bảo đảm thực hiện phần này của bài giảng sao cho sự giảng dạy được hữu hiệu hơn.
Ze nam hem mee naar huis en verzorgde hem.
Họ đưa cô về nhà và chăm sóc cô.
Zij hebben het patroon van de Nephieten gevolgd dat in het boek Alma staat opgetekend: ‘[Zij zonden] niemand weg die naakt was of die honger had, of die dorst had, of die ziek was, of die niet was verzorgd; en zij zetten hun hart niet op rijkdom; daarom waren zij vrijgevig jegens allen, zowel jong als oud, zowel geknechten als vrijen, zowel man als vrouw, zij het buiten of binnen de kerk, zonder enig aanzien des persoons jegens hen die hulpbehoevend waren’ (Alma 1:30).
Họ đã tuân theo mẫu mực của dân Nê Phi như đã được ghi chép trong sách An Ma: “Họ không xua đuổi những kẻ thiếu áo quần, đói khát hay bệnh tật, hoặc không ai nuôi nấng; và họ không chú tâm đến của cải; vậy nên, họ ban phát rất rộng rãi cho tất cả mọi người, trẻ cũng như già, nô lệ cũng như tự do, nam cũng như nữ, người trong giáo hội cũng như người ngoài giáo hội, không phân biệt một ai khi cần sự giúp đỡ.” (An Ma 1:30).
Evacuaties, de distributie van kleding en voedsel werden in de Tweede Spaanse Republiek verzorgd.
Các hỗ trợ sơ tán và phân phát quần áo thực phẩm đã được nhóm tiến hành ở khu vực cộng hòa Tây Ban Nha.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verzorgd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.