very difficult trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ very difficult trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ very difficult trong Tiếng Anh.
Từ very difficult trong Tiếng Anh có nghĩa là hóc búa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ very difficult
hóc búaadjective I'm glossing over the very difficult part, of course, Tôi đang chú thích cho một phần rất hóc búa, dĩ nhiên rồi, |
Xem thêm ví dụ
Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language. Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. |
It is very difficult to commune with one another easily, effectively and with definitive action. Rất khó khăn khi hiệp thông cùng nhau, một cách hiệu quả, dễ dàng và với hành động rõ rệt. |
If it turns into chaos, then it will be very difficult to deal with. Nếu nó biến thành sự hỗn loạn, sau đó nó sẽ rất khó khăn để đối phó với. |
Sexing corys is not very difficult provided they are in well fed and in good condition. Việc phân biệt giới tính của cá chuột không phải là rất khó khăn trong điều kiện chúng được ăn uống đầy đủ và trong tình trạng tốt. |
8 Putting God first may be very difficult at times. 8 Đôi khi đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu có thể rất khó. |
It is very difficult to tell in advance. Thật khó để có thể nói trước được. |
“Things were very difficult for us at the time,” recalls Dilson. Dilson nhớ lại: “Tình cảnh của chúng tôi lúc ấy rất khó khăn.” |
16 Many of God’s prophets had very difficult assignments. 16 Nhiều nhà tiên tri của Đức Chúa Trời được giao phó những công việc rất khó khăn. |
And very, very difficult times. Có những thời điểm thực sự khó khăn. |
We find it very difficult to squeeze our opinion into the pages of their newspapers." Chúng tôi nhận thấy nó rất khó khăn để nhét quan điểm của chúng tôi vào các trang báo của họ.” |
Economic pressures, political unrest, crime, and sickness are among the things that make life very difficult. Áp lực kinh tế, bất ổn chính trị, tội ác và bệnh tật là một số điều làm cho đời sống rất khó khăn. |
He's going through a very difficult time, but he understands. Anh ta đang trải qua một thời kỳ khó khăn, nhưng vẫn còn tỉnh táo. |
For example, some of us tend to think that it's very difficult to transform failing government systems. Ví dụ, một số người thường nghĩ thật khó để thay đổi những bộ máy nhà nước yếu kém. |
And it's very difficult to be happy on a planet that's racked with famine and drought. Và thật là khó để sống hạnh phúc trên một hành tinh bị giày vò bởi đói kém và hạn hán. |
Designing large, high-performance cache coherence systems is a very difficult problem in computer architecture. Thiết kế hệ thống đồng bộ vùng nhớ đệm lớn, hiệu suất cao là một vấn đề rất khó trong kiến trúc máy tính. |
Without specimens, it is often very difficult to positively identify a species from photographs alone. Nếu không có mẫu vật, rất khó để xác định đích danh một loài chỉ qua những tấm hình chụp. |
And it's very difficult to tune. Đàn quay rất khó lên dây. |
Because things are very difficult. Tình hình ngày càng khó khăn. |
As I said, it's a very difficult process to imagine this. Như tôi đã nói, rất khó để tưởng tượng ra nó. |
I think I can comply with these very difficult treatments. tôi nghĩ tôi có thể tuân theo cách điều trị khó khăn này |
As a result, naats have two conflicting growth patterns that make cutting according to the grain very difficult. Do đó, đá naats có hai mẫu hình phát triển khác nhau khiến rất khó cắt thuận theo thớ đá. |
The terrain is very difficult. Địa thế nơi này rất phức tạp. |
The soil was hard, dry, and full of clay, making digging very difficult. Đất quá cứng, khô, và đầy đất sét làm cho rất khó đào. |
Often interviewers will find this question very difficult because they don’t really know. Thường thì người phỏng vấn sẽ thấy câu hỏi này rất khó vì họ không thực sự biết rõ. |
It's a very difficult present to refuse. Món quà đó... không phải tôi có thể nói đơn giản là nhận hay không nhận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ very difficult trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới very difficult
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.