verworven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verworven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verworven trong Tiếng Hà Lan.

Từ verworven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mắc phải, nhiễm phải, sở đắc, thành quả, vốn hiểu biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verworven

mắc phải

nhiễm phải

sở đắc

thành quả

vốn hiểu biết

Xem thêm ví dụ

Als de dimensie op basis waarvan u de cohorten kenmerkt, Acquisitiedatum is, bevat deze kolom de acquisitiedatum voor elke cohort en het aantal gebruikers dat u gedurende die periode (dag, week, maand) heeft verworven.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Met deze verworvenheden maken we nu deel uit van de 'global village'.
Chúng tôi là một ngôi làng toàn cầu,
Met mijn pas verworven doctoraat theoretische kernfysica op zak kon ik nu de vruchten plukken van mijn lange studie.
Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
Ik probeerde dus zo goed mogelijk mijn nieuw verworven verantwoordelijkheid van gehuwde man te laten gelden. Dus zei ik: ‘Ik weet het niet — omdat ik je man ben en het priesterschap draag.’
Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.”
Dit was verworven door Anapum -- en op het einde zal er niets van overblijven, want het zal verdampen.
Và cái này được mua bởi Anapum -- giống như là, đến cuối cùng, anh ta sẽ không có gì, bởi nó sẽ bay hơi.
Hoe hebben zij zo’n positie verworven?
Làm sao họ có được vị thế này?
Helaas ging een deel van de pas verworven rijkdom op aan gokken en opiumverslaving. Vooral eenzame mannen vielen daaraan ten prooi.
Đáng buồn thay, nhiều người giàu lên nhờ đào vàng đã tán gia bại sản bởi thói cờ bạc và nghiện thuốc phiện—những tật xấu mà những người sống cô đơn thường dễ rơi vào.
19 De christenheid — in het bijzonder haar geestelijken en vooraanstaanden — heeft langs frauduleuze weg veel verworven dat eigendom zou moeten zijn van het gewone volk, dat ze heeft onderdrukt en blijft onderdrukken.
19 Các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ—đặc biệt là hàng giáo phẩm và những người có ảnh hưởng lớn—đã gian lận thâu về cho mình nhiều tài vật của thường dân, giới mà y thị đã áp bức và tiếp tục áp bức.
Time berichtte ook dat er ruim 6500 gevallen van AIDS (verworven vermindering van de natuurlijke afweer) geconstateerd waren, waarvan er sommige „met transfusies in verband stonden”.
Báo Time cũng thống kê hơn 6.500 vụ nhiễm bệnh AIDS (từ ngữ do người Mỹ chế ra để gọi bệnh hay nhiễm trùng vì mất kháng độc tố; nguyên bản là acquired immune deficiency syndrome), một số vụ đó “có liên quan đến việc tiếp máu”.
Hoe hebben sommigen die in de volle-tijddienst zijn, nieuwe kracht verworven?
Vài người trong công tác phụng sự trọn thời gian đã được thêm sức thế nào?
Op de leeftijd van 32 jaar had hij als mijnbouwkundig ingenieur en consultant al grote rijkdom verworven.
Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ.
Prohaszka holdings in Kitchen Cab zijn verworven en via derden overgebracht naar Veles Taxi.
Tài sản của Prohaszka ở Kitchen Cab đã được tiếp quản, và chuyển cho một phe thứ 3 đến Veles Taxi.
De aldus verworven kennis zal ons helpen God te leren kennen en zijn wegen te begrijpen.
Nhờ đó chúng ta biết Đức Chúa Trời và hiểu đường lối Ngài.
We hebben geloofwaardigheid verworven.
Chúng tôi đã tạo được uy tín.
Nog een vrijheid die wordt verworven, is de vrijheid van vrees voor de dood.
Được giải thoát khỏi việc sợ chết là một sự tự do khác.
Ondanks mijn enthousiasme weigerden mijn familieleden aanvankelijk naar me te luisteren als ik over mijn pas verworven geloof vertelde.
Lúc đầu, dù tôi nhiệt thành nhưng gia đình từ chối nghe về niềm tin tôi mới tìm được.
Dit wordt ook wel de verworven ziekte van von Willebrand genoemd.
Ngoài ra cũng cần có thêm chứng nhận về bệnh Von Willebrand.
2 Voor christenen is Gods Woord de autoriteit waaraan zij zich onderwerpen, ongeacht welke persoonlijke, culturele of traditionele zienswijzen zij wellicht hebben verworven (Mattheüs 15:1-9).
2 Tất cả tín đồ đấng Christ phải tuân theo thẩm quyền của Lời Đức Chúa Trời, bất luận quan điểm cá nhân, văn hóa hoặc truyền thống mà có lẽ họ đã có (Ma-thi-ơ 15:1-9).
3 Welke religieuze groepering in deze tijd heeft zich de reputatie verworven getrouw aan christelijke beginselen en afgescheiden van deze wereld te zijn, terwijl haar leden gehaat en vervolgd worden?
3 Ngày nay nhóm tôn giáo nào nổi tiếng là trung thành với các nguyên tắc của đạo đấng Christ, tách rời khỏi thế gian và có tín đồ bị người ta ghét và bắt bớ?
Laten we vervolgens verstandig zijn en voortdurend eerbaar naar die verworven kennis handelen.
Kế đến, chúng ta hãy khôn ngoan và hành động theo sự hiểu biết đạt được một cách thường xuyên và vinh dự này.
Maar zoals wij ons allemaal zullen realiseren, zelfs degenen die na de transfusie in leven blijven, hebben geen eeuwig leven verworven en bloed blijkt hun leven dus niet voor altijd gered te hebben.
Ngoài ra, như tất cả chúng ta phải hiểu, dù những người sống qua được cuộc tiếp máu cũng không nhận được sự sống đời đời, bởi vậy máu không tỏ ra đã cứu họ vĩnh viễn.
We bevaren deze nieuwe zee, omdat er van geleerd kan worden... en nieuwe rechten verworven kunnen worden.
Chúng ta đã tiến ra đại dương mới này... để lĩnh hội thêm hiểu biết... và đạt được nhiều quyền lợi mới.
Hij besefte dat alles wat hij verworven en bereikt had, het resultaat was van Jehovah’s zegen.
Ông nhận thức rằng tất cả những gì ông có và đạt được đều là do Đức Giê-hô-va ban phước cho ông.
4 Paulus sprak in zijn laatste brief, die hij kort voor zijn terechtstelling schreef, waarderend over het „geloof . . . zonder enige huichelarij” dat zijn jonge metgezel Timótheüs door zijn grootmoeder Loïs en zijn moeder Euníce, een jodin, had verworven.
4 Trong lá thư cuối cùng viết trước khi bị hành quyết, Phao-lô đã nói một cách nhiệt tình về “đức-tin thành-thật” mà người bạn trẻ đồng hành của ông là Ti-mô-thê đã học được nơi bà ngoại là Lô-ít và mẹ là Ơ-nít, một phụ nữ Do Thái.
Een aldus verworven denkvermogen is in harmonie met godvruchtige wijsheid en kennis.
Khả năng suy xét của chúng ta do đó sẽ hòa hợp với sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verworven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.