vervollediging trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vervollediging trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vervollediging trong Tiếng Hà Lan.

Từ vervollediging trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hoàn thành, sự hoàn thành, hoàn tất, kết thúc, sự mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vervollediging

hoàn thành

sự hoàn thành

(completion)

hoàn tất

kết thúc

sự mở rộng

(completion)

Xem thêm ví dụ

Reden 1: In wezen zijn de mannelijke en de vrouwelijke geest zodanig dat ze elkaar vervolledigen en vervolmaken; daarom is het de bedoeling dat man en vrouw samen hun verhoging bewerkstelligen.
Lý Do 1: Tính chất của các linh hồn nam và nữ bổ sung và hoàn thiện cho nhau, và do đó những người đàn ông và phụ nữ đều có ý định cùng nhau tiến triển đến sự tôn cao.
Met hulp van oude en nieuwe vrienden transformeerde ik de zijkant van dit verlaten huis in een gigantisch bord en schilderde er een te vervolledigen zin op:
Vì vậy với sự giúp đỡ của những người bạn cũ và mới, tôi chuyển một bên của tòa nhà bỏ hoang này thành một bảng phấn khổng lồ và tô khuôn nó với một câu điền- vào- chỗ- trống:
U kunt meehelpen hem te vervolledigen.
Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó.
Onopgeloste grensdisputen, geruzie over olie-inkomsten, het voortdurende conflict in Darfur, het escalerende tribale geweld in het zuiden en de zwakke staatstructuur in heel Soedan vervolledigen een zeer deprimerend beeld van de stand van zaken in het grootste land van Afrika.
Những vấn đề biên giới chưa được giải quyết, những tranh cãi về doanh thu dầu mỏ, sự tiếp diễn xung đột ở Dafur, bạo lực leo thang giữa các tộc người ở miền Nam, và khả năng yếu kém chung của nhà nước khắp đất nước Sudan tạo nên một bức tranh u uất về một đất nước nhiều vấn đề ở quốc gia lớn nhất Châu phi.
Hier zijn een aantal mogelijke rekruten, om je eenheid te vervolledigen.
Để bổ sung cho đơn vị, đây là vài thành viên có năng lực.
Onopgeloste grensdisputen, geruzie over olie- inkomsten, het voortdurende conflict in Darfur, het escalerende tribale geweld in het zuiden en de zwakke staatstructuur in heel Soedan vervolledigen een zeer deprimerend beeld van de stand van zaken in het grootste land van Afrika.
Những vấn đề biên giới chưa được giải quyết, những tranh cãi về doanh thu dầu mỏ, sự tiếp diễn xung đột ở Dafur, bạo lực leo thang giữa các tộc người ở miền Nam, và khả năng yếu kém chung của nhà nước khắp đất nước Sudan tạo nên một bức tranh u uất về một đất nước nhiều vấn đề ở quốc gia lớn nhất Châu phi.
Om tijd te winnen bij het vervolledigen van de versterkingen en het plannen van een eigen offensief, paste Lee een oude truc toe om zijn leger groter te laten lijken dan het in werkelijkheid was.
Để có thêm thời gian hoàn thành phòng tuyến mới và chuẩn bị tấn công, Lee đã dùng lại chiến thuật nghi binh khiến cho một số lượng nhỏ quân lính trở nên có vẻ lớn mạnh hơn thực tế.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vervollediging trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.