verval trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verval trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verval trong Tiếng Hà Lan.
Từ verval trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hư hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verval
hư hạinoun |
Xem thêm ví dụ
Met het gescheurde en gebroken brood geven we aan dat we het lichaam van Jezus Christus gedenken — een lichaam gekweld met alle soorten pijn, beproeving en verleiding19, een lichaam dat zoveel zielenleed te verduren kreeg dat het uit elke porie bloedde,20 een lichaam waarvan aan het kruis het vlees werd gescheurd en het hart werd gebroken.21 Wij geven ermee aan dat we geloven dat het lichaam wel in het graf werd gelegd, maar dat het uit het graf is opgewekt, om nooit meer onderhevig te zijn aan ziekte, verval of dood.22 En als we van het brood nemen, erkennen we dat ons lichaam, net als het lichaam van Christus, van de ketenen van de dood zal worden verlost, uit het graf zal voortkomen en met onze eeuwige geest zal worden herenigd.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
7 Het boek Amos schildert een beeld van een natie die ondanks haar uiterlijke welstand in verval was. 7 Bất kể vẻ bề ngoài của nước này, sách A-mốt phác họa hình ảnh của một quốc gia đang suy đồi. |
Dit drieluik, deze drie panelen, zijn een afbeelding van de tijdloze waarheid dat orde tot verval neigt. Vậy nên bộ ba này, ba bức tranh này, minh họa chân lý rằng trật tự có xu hướng tan rã. |
Americium-241 kan ontstaan door radioactief verval van plutonium-241, curium-241 of berkelium-245. Plutoni-241 là đồng vị mẹ của chuỗi phân rã neptuni phân rã tạo ra americi-241 và hạt β hoặc electron. |
De Bijbel overleeft verval 4 Kinh Thánh tồn tại trước sự mục nát 4 |
18 Gezien het geestelijke en morele verval in de dagen die aan de Vloed voorafgingen, kunnen we ons heel goed voorstellen dat Noachs gezin door ongelovige buren en anderen uitgelachen, uitgescholden en bespot werd. 18 Khi nghĩ đến tình trạng suy sụp về thiêng liêng và đạo đức thời trước Nước Lụt, thật không khó cho chúng ta tưởng tượng là Nô-ê trở thành trò cười và đề tài lăng mạ, chế nhạo, cho những người lân cận không tin. |
Door louter plichtmatig religieuze handelingen te verrichten en woorden als „het gaat goed” op te zeggen, werd het morele verval van Gods volk niet genezen, en in deze tijd veranderen de gedragsnormen van mensen niet door reinigingsriten. (Giê-rê-mi 6:14; 8:11). Thời xưa chỉ giản dị làm những nghi lễ tôn giáo cho có lệ rồi hát và tụng những câu như “Bình-an! Bình-an!” đã chẳng sửa chữa gì được cho việc đạo đức bị suy đồi trong dân sự của Đức Chúa Trời, thì thời nay các nghi lễ tẩy uế cũng không thay đổi được luân thường đạo lý của mọi người. |
De kerk is met een enorm renovatieproject bezig om de omgeving van Temple Square voor verval te behoeden. Giáo Hội đang đảm trách một dự án phát triển quy mô vì lợi ích của việc bảo vệ môi trường của Khuôn Viên Đền Thờ. |
Bedenk ook dat beide rijken lang voor de tweede eeuw v.G.T. in verval waren geraakt. Cũng hãy nhớ là cả hai đế quốc đã sụp đổ từ lâu trước thế kỷ thứ hai TCN. |
Politieke instabiliteit, moreel verval, misdaad, economische crisissen, terrorisme, oorlog — zulke dingen verwachten we in een wereld die door Satan de Duivel wordt beheerst (1 Johannes 5:19). Chính trị bất ổn, đạo đức suy đồi, tội ác, khủng hoảng kinh tế, khủng bố, chiến tranh—chúng ta biết những chuyện như thế tất xảy ra trong một thế gian do Sa-tan Ma-quỉ cai trị. |
Het verval van normen en waarden Giá trị đạo đức suy thoái |
Dit omvat vervaldatums van sitemaps, gestructureerde gegevens op de pagina en de metatag voor verval in de siteheader. Điều này bao gồm ngày hết hạn từ sơ đồ trang web, dữ liệu có cấu trúc trên trang và thẻ hết hạn meta trong tiêu đề trang web. |
De Griekse wetenschapper Aristoteles, die in de vierde eeuw v.Chr. leefde, leerde dat verval alleen op aarde plaatsvond en dat de sterrenhemel onveranderlijk en onvergankelijk was. Vào thế kỷ thứ tư TCN, nhà khoa học người Hy Lạp là Aristotle cho rằng sự hư dần chỉ xảy ra trên trái đất, trong khi các ngôi sao và hành tinh khác trong vũ trụ không bao giờ thay đổi hoặc bị hư dần. |
Zal hij me verwerpen als ik ooit tot zonde verval? Nếu tôi phạm tội, Ngài sẽ từ bỏ tôi không? |
Enerzijds raken de grote kerken overal in verval door gebrek aan ondersteuning. Một mặt, các giáo hội lớn ở khắp mọi nơi đang bị sa sút vì thiếu sự ủng hộ. |
20 Tauïsten begonnen te experimenteren met meditatie, ademgymnastiek en eetpatronen waarvan men veronderstelde dat ze het lichamelijk verval en de dood konden vertragen. 20 Lão Giáo khởi nghiệm thiền, tập thở, kiêng ăn để kháng lão cho lâu chết. |
Het boek Down With Big Brother, door Michael Dobbs, zegt dat de Sovjet-Unie tegen het eind van de jaren ’70 „een uitgestrekt multinationaal rijk [was] dat reeds in een onherroepelijk verval wegzonk”. Down With Big Brother, một quyển sách do Michael Dobbs viết, khẳng định rằng vào cuối thập kỷ 1970, Liên Xô là “một đế quốc rộng lớn, gồm nhiều quốc gia hợp thành, đã bắt đầu suy thoái, không thể xoay ngược lại được”. |
Het schokkende antwoord op die vraag onthult hoe ernstig het geestelijke verval van de natie was. Câu trả lời khó mà có thể tưởng tượng được, cho thấy mức độ suy đồi về thiêng liêng của quốc gia này. |
De cursisten leren ook belangrijke lessen over het geleidelijke verval van de mensen tot een toestand van goddeloosheid. Học sinh cũng sẽ học được những bài học quan trọng từ việc dân chúng bị suy tàn dần dần và rơi vào một trạng thái tà ác. |
Een kortstondig verval. chỉ là tạm thời thôi. |
3 Ezechiël ziet nu vier schokkende taferelen die een afspiegeling zijn van het totale geestelijke verval van het volk. 3 Ê-xê-chi-ên chứng kiến bốn cảnh tượng gây sốc. Những cảnh tượng này phản ánh sự suy đồi tột độ về mặt thiêng liêng của dân Giu-đa. |
In een wat progressiever land, en vergeef me als ik in clichés verval maar het is niet anders: Zweden, kunnen ouders terugvallen op de overheid voor ondersteuning. thứ lỗi cho tôi vì những lời sáo rỗng và viện dẫn, vâng, ở Thụy Điển, cha mẹ có thể dựa vào nhà nước để tìm sự hỗ trợ. |
In 1941, toen de Tweede Wereldoorlog woedde, vroeg een priester die Primo Mazzolari heette: „Waarom heeft Rome niet krachtig gereageerd op het verval van de katholiciteit zoals ze dat vroeger deed, en nog steeds gewoon is te doen, in het geval van minder gevaarlijke doctrines?” Vào năm 1941, khi Thế Chiến II đang diễn ra khốc liệt, một vị linh mục tên là Primo Mazzolari hỏi: “Tại sao Vatican không phản ứng mãnh liệt trước sự vi phạm các dạy dỗ của đạo Công Giáo, như Giáo Hội đã từng làm, và vẫn còn làm, đối với các giáo lý ít nguy hiểm hơn?” |
In 1832 zei Gregorius XVI in een reactie op sommigen die de Katholieke Kerk dringend verzochten ’zich te hernieuwen’: „Het [is] volkomen in strijd met het gezond verstand en voor de Kerk hoogst beledigend, haar ’een vernieuwing en een verjonging’ op te dringen, als zou deze noodzakelijk zijn, om haar bestaan en groei in stand te houden, alsof men zou kunnen menen, dat zij aan verval . . . onderhevig is.” Vào năm 1832, để trả lời cho những người kêu gọi Giáo Hội Công Giáo nên ‘tự phục hưng’, Gregory XVI nói: “Rõ ràng là vô lý và có hại khi đề nghị [giáo hội] nên ‘hồi phục và cải cách’ để bảo đảm cho sự an toàn và sự phát triển [của giáo hội], như thể giáo hội có khiếm khuyết”. |
In 1964 werd de natuurkundige wereld echter opnieuw verrast, toen James Cronin en Val Fitch in kaon-verval met onomstotelijk bewijs kwamen dat ook de CP-symmetrie gebroken kon worden. Một lần nữa các nhà vật lý lại nghe thấy một điều ngạc nhiên khác, khi vào năm 1964, James Cronin và Val Fitch đưa ra kết quả thực nghiệm rõ ràng khi hạt kaon phân rã không tuân theo đối xứng CP. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verval trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.